Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(written)

  • 1 written

    v. Raug sau
    adj. Nyob hauv kev sau; tes ntawv

    English-Hmong dictionary > written

  • 2 written

    /'ritn/ * động tính từ quá khứ của write * tính từ - viết ra, được thảo ra; tren giấy tờ, thành văn bản

    English-Vietnamese dictionary > written

  • 3 write

    /rait/ * nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write legibly+ viết rõ - viết thư, giao dịch thư từ =to write to someone+ viết thư cho người nào - viết văn, viết sách =to write for a living+ sống bằng nghề viết sách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký * ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp - viết, thảo ra, soạn =to write a novel+ viết một tiểu thuyết =to write an account+ thảo một bản báo cáo - điền vào; viết vào =to write a form+ điền vào một mẫu khai - (nghĩa bóng) lộ ra =innocence is written on his face+ sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta !to write back - viết thư trả lời !to write down - ghi - tả, mô tả như là - viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) - (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) !to write for (in) - viết (báo) !to write off - thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) - xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) - (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) =two battalions were written off+ hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi - viết và gửi thư =to write off for something+ viết thư hỏi mua cái gì !to write out - chép toàn bộ, sao lại toàn bộ =to write out fair+ chép vào bản sạch - viết =to write out a cheque+ viết một séc =to write oneself out+ viết hết ý, hết ý để viết !to write uo - viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về - (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) - (thông tục) viết bài ca tụng tán dương - bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

    English-Vietnamese dictionary > write

  • 4 wrote

    /rait/ * nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write legibly+ viết rõ - viết thư, giao dịch thư từ =to write to someone+ viết thư cho người nào - viết văn, viết sách =to write for a living+ sống bằng nghề viết sách - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm thư ký * ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ - viết =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp - viết, thảo ra, soạn =to write a novel+ viết một tiểu thuyết =to write an account+ thảo một bản báo cáo - điền vào; viết vào =to write a form+ điền vào một mẫu khai - (nghĩa bóng) lộ ra =innocence is written on his face+ sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta !to write back - viết thư trả lời !to write down - ghi - tả, mô tả như là - viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) - (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) !to write for (in) - viết (báo) !to write off - thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) - xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) - (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) =two battalions were written off+ hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi - viết và gửi thư =to write off for something+ viết thư hỏi mua cái gì !to write out - chép toàn bộ, sao lại toàn bộ =to write out fair+ chép vào bản sạch - viết =to write out a cheque+ viết một séc =to write oneself out+ viết hết ý, hết ý để viết !to write uo - viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về - (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) - (thông tục) viết bài ca tụng tán dương - bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian

    English-Vietnamese dictionary > wrote

  • 5 acknowledgement

    /ək'nɔlidʤmənt/ Cách viết khác: (acknowledgment)/ək'nɔliʤmənt/ * danh từ - sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận =an acknowledgment of one's fault+ sự nhận lỗi =a written acknowledgment of debt+ giấy nhận có vay nợ - vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp =in acknowledgment of someone's help+ để cảm tạ sự giúp đỡ của ai - sự báo cho biết đã nhận được (thư...) =to have no acknowledgment of one's letter+ không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư

    English-Vietnamese dictionary > acknowledgement

  • 6 acknowledgment

    /ək'nɔlidʤmənt/ Cách viết khác: (acknowledgment)/ək'nɔliʤmənt/ * danh từ - sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận =an acknowledgment of one's fault+ sự nhận lỗi =a written acknowledgment of debt+ giấy nhận có vay nợ - vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp =in acknowledgment of someone's help+ để cảm tạ sự giúp đỡ của ai - sự báo cho biết đã nhận được (thư...) =to have no acknowledgment of one's letter+ không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư

    English-Vietnamese dictionary > acknowledgment

  • 7 closely

    /'klousli/ * phó từ - gần, gần gũi, thân mật =closely related+ có họ gần với nhau - chặt chẽ, khít, sát, sít vào nhau =to pursure closely+ theo sát =closely written+ viết sít vào nhau =he resembles his father very closely+ nó giống cha như đúc - kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận =to examine the question closely+ nghiên cứu kỹ lưỡng vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > closely

  • 8 purport

    /'pə:pət/ * danh từ - nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...) - (nghĩa bóng) ý định, mục đích * ngoại động từ - có nội dung là, có ý nghĩa là =to purport that...+ có ý nghĩa là..., có nội dung là... - có ý, ngụ ý, dường như có ý =a letter purporting to be written by you+ một bức thư dường như là chính tay anh viết =a letter purporting to express one's real feeling+ một bức thư ngụ ý bày tỏ những cảm nghĩ thực của mình

    English-Vietnamese dictionary > purport

  • 9 slipshod

    /'slipʃɔd/ * tính từ - đi giày cũ; bệ rạc - cẩu thả, không cẩn thận, tuỳ tiện =composition written in a slipshod mammer+ bài luận làm cẩu thả

    English-Vietnamese dictionary > slipshod

  • 10 verse

    /və:s/ * danh từ - câu thơ - thơ; bài thơ =written in verse+ viết thành thơ =free verse+ thơ tự do - đoạn thơ - (tôn giáo) tiết (trong kinh thánh); câu xướng (trong lúc hành lễ) !to give chapter and verse - (xem) chapter * nội động từ - làm thơ * ngoại động từ - diễn tả bằng thơ

    English-Vietnamese dictionary > verse

  • 11 water

    /'wɔ:tə/ * danh từ - nước =to drink water+ uống nước =to take in fresh water+ (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển) =to turn on the water+ mở nước =to cut off the water+ khoá nước =to wash something in two or three waters+ rửa vật gì hai hay ba nước - dung dịch nước, nước - khối nước (của sông, hồ...) - sông nước; biển; đường thuỷ =on land and water+ trên bộ và dưới nước =by water+ bằng đường thuỷ, bằng đường biển =to cross the water+ vượt biển - thuỷ triều, triều =at high water+ lúc triều lên =at low water+ lúc triều xuống - nước suối; nước tiểu =to take the waters at+ tắm nước suối ở =to make water+ tiểu tiện =red water+ nước tiểu có máu - nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa) =diamond of the first water+ kim cương nước tốt nhất - (hội họa) tranh màu nước !to back water - chèo ngược !to be in deep water(s) - (xem) deep !to be in low water - (xem) low !to be in smooth water - ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió !to bring water to someone's mouth - làm ai thèm chảy dãi !to cast (throw) one's bread upon the water(s) - làm điều tốt không cần được trả ơn !to go through fire and water - (xem) fire !to hold water - (xem) hold !to keep one's head above water - (xem) above !like a fish out of water - như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ !to spend money like water - tiêu tiền như nước !still waters run deep - (xem) deep !to throw cold water on - giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí !written in water - nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích) * ngoại động từ - tưới, tưới nước =to water a district+ tưới một miền - cho uống nước =to water the buffaloes+ cho trâu uống nước - cung cấp nước =to water a town+ cung cấp nước cho một thành phố - pha nước vào - làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa) =watered silk+ lụa có vân sóng - (tài chính) làm loãng (vốn) =to the nominal capital of the company+ làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng) * nội động từ - uống nước, đi uống nước =the horses are watering+ những con ngựa đang uống nước - lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô) - chảy nước, ứa nước =his eyes watered+ nó chảy nước mắt =to make one's mouth water+ làm thèm chảy nước dãi !to water down - giảm bớt đi, làm dịu đi =to water down the details of a story+ làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét =to water down a blame+ trách khéo, trách ngọt

    English-Vietnamese dictionary > water

См. также в других словарях:

  • Written — Writ ten, p. p. of {Write}, v. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • written — index documentary, holographic Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • written — [rit′ n] vt., vi. pp. of WRITE adj. put down in a form to be read; not spoken or oral …   English World dictionary

  • written — [[t]rɪ̱t(ə)n[/t]] ♦♦♦ 1) Written is the past participle of write. 2) ADJ: usu ADJ n A written test or piece of work is one which involves writing rather than doing something practical or giving spoken answers. Learners may have to take a written… …   English dictionary

  • written — writ|ten1 [ˈrıtn] the past participle of ↑write written 2 written2 adj [only before noun] 1.) recorded in writing ▪ the development of written language. written agreement/reply/statement/report etc ▪ Please send a cheque with written confirmation …   Dictionary of contemporary English

  • Written — Write Write, v. t. [imp. {Wrote}; p. p. {Written}; Archaic imp. & p. p. {Writ}; p. pr. & vb. n. {Writing}.] [OE. writen, AS. wr[=i]tan; originally, to scratch, to score; akin to OS. wr[=i]tan to write, to tear, to wound, D. rijten to tear, to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • written — writ|ten1 [ rıtn ] adjective only before noun *** something that is written involves writing and not speaking or drawing: written records a. the written word writing in general => WRITE written writ|ten 2 the past participle of write …   Usage of the words and phrases in modern English

  • written — 1 the past participle of write 2 adjective (only before noun) 1 recorded in writing: written agreement/reply etc: You ll get a written report of my conclusions within ten days. 2 written test/exam a test etc in which you have to write the answers …   Longman dictionary of contemporary English

  • written — I UK [ˈrɪt(ə)n] / US adjective [only before noun] ** something that is written involves writing and not speaking or drawing written records • the written word See: write II UK / US the past participle of write …   English dictionary

  • written — un·written; written; …   English syllables

  • written — adj. Written is used with these nouns: ↑agreement, ↑answer, ↑apology, ↑application, ↑approval, ↑assignment, ↑assurance, ↑authorization, ↑comment, ↑communication, ↑confession, ↑ …   Collocations dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»