Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(virtue)

  • 1 virtue

    /'və:tju:/ * danh từ - đức, đức hạnh =to follow virtue+ ăn ở có đức - đức tính, tính tốt =patience is a virtue+ kiên nhẫn là một tính tốt - trinh tiết, tiết nghĩa =a woman of virtue+ người đàn bà tiết nghĩa =a woman of easy virtue+ người đàn bà lẳng lơ - công dụng; tác dụng, hiệu quả, hiệu lực =a remedy of great virtue+ một phương thuốc có hiệu lực lớn !by virtue of; in virtue of - theo, vì; với tư cách !to make a virtue of necessity - (xem) necessity

    English-Vietnamese dictionary > virtue

  • 2 das Mädchen

    - {bit} miếng, mảnh mẫu, một chút, một tí, đoạn ngắn, góc phong cảnh, đồng tiền, mũi khoan, đầu mỏ hàn, mũi kim, mỏ chìa khoá, hàm thiếc ngựa, sự kiềm chế - {female} con cái, con mái, gốc cái, cây cái, người đàn bà, người phụ nữ, con mụ, con mẹ - {gal} cô gái - {girl} con gái, cô gái giúp việc, người yêu, người tình best girl) - {lass} thiếu nữ, người hầu gái - {lassie} em yêu quí - {maid} đầy tớ gái - {nymph} nữ thần, người con gái đẹp, con nhộng = das Mädchen (Poesie) {damsel}+ = das süße Mädchen {peach}+ = das junge Mädchen {Miss; adolescent}+ = hundert Mädchen {a hundred girls}+ = das stramme Mädchen {strapper}+ = das zierliche Mädchen {sylph}+ = das Mädchen für alles {girl Friday}+ = das übermütige Mädchen {minx}+ = das liederliche Mädchen {jade}+ = das jungenhafte Mädchen {tomboy}+ = ein leichtes Mädchen {a lady of easy virtue; last change: 22 May 2001 ba lady of easy virtue}+ = das ausgelassene Mädchen {filly}+ = sein ein gutes Mädchen {be a good girl}+ = um ein Mädchen anhalten {to ask for a girl's hand}+ = einem Mädchen nachlaufen {to chase a girl}+ = ein bildhübsches Mädchen {a picture of a girl}+ = einem Mädchen nachstellen {to chase a girl}+ = ein blühendes junges Mädchen {a fresh young thing}+ = ein ungemein hübsches Mädchen {an exceptionally beautiful girl}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Mädchen

  • 3 die Tugend

    - {goodness} lòng tốt, tính tốt, lòng hào hiệp, tính chất, dùng như thán từ) ơn trời! - {morality} đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách, giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức, bài học đạo đức, kịch luân lý morality play) - {virtue} đức, đức tính, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, tác dụng, hiệu quả, hiệu lực - {virtuousness} tính đức hạnh, tính đạo đức, tính tiết hạnh, tính đoan chính = aus der Not eine Tugend machen {make a merit of necessity; to make a virtue of necessity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Tugend

  • 4 der Wert

    - {account} sự tính toán, sự kế toán, sổ sách, kế toán, bản kê khai, bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả, sự thanh toán, sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ, tài khoản, số tiền gửi - lợi, lợi ích, lý do, nguyên nhân, sự giải thích, báo cáo, bài tường thuật, sự tường thuật, sự miêu tả, sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm, tầm quan trọng, giá trị - {amount} số lượng, số nhiều, tổng số, thực chất, giá trị thực, ý nghĩa - {class} giai cấp, hạng, loại, lớp, lớp học, giờ học, buổi học, khoá lính, khoá học sinh, tính ưu tú, tính tuyệt vời, sự thanh nhã, sự thanh cao - {desert} công lao, sự xứng đáng, sự đáng, những người xứng đáng, những cái đáng được, sa mạc, nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ, vấn đề khô khan vô vị - {good} điều thiện, điều tốt, điều lành, điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn, những người tốt, những người có đạo đức - {importance} sự quan trọng, quyền thế, thế lực - {merit} công, công trạng, số nhiều) công tội, kẽ phải trái - {price} giá &), giá đánh cuộc, sự quý giá - {value} giá cả, giá, năng suất, nghĩa, bậc phân loại, tiêu chuẩn - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, tác dụng, hiệu quả, hiệu lực - {worth} số lượng vừa giá - {worthiness} = der pH Wert {pH value}+ = ohne Wert {of no value}+ = der hohe Wert {dearness}+ = im Wert von {to the value of}+ = von Wert sein {to count}+ = dem Wert nach {qualitative}+ = im Wert sinken {to depreciate}+ = Wert legen auf {to stand on}+ = der reziproke Wert (Mathematik) {reciprocal}+ = im Wert steigen {to appreciate}+ = das Muster ohne Wert {sample post}+ = der vorgegebene Wert {default}+ = von geringem Wert {of little worth}+ = an Wert verlieren {to diminish in value; to recede}+ = der tatsächliche Wert {actual value}+ = großen Wert legen [auf] {to set a value [on]}+ = von erprobtem Wert {of sterling worth}+ = gleichen Wert haben [wie] {to be on a par [with]}+ = besonderen Wert legen auf {to emphasize}+ = auf etwas großen Wert legen {to attach much importance to something; to make a point of something; to set great store to a thing}+ = keinen großen Wert legen auf {to set no great store by}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wert

  • 5 die Keuschheit

    - {celibacy} sự sống độc thân, sự không lập gia đình - {chastity} sự trong trắng, lòng trinh bạch, sự trinh tiết, chữ trinh, sự giản dị, sự mộc mạc - {continence} sự tiết dục, sự trinh bạch - {purity} sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất, sự thanh khiết, sự thuần khiết, sự trong sáng - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, tác dụng, hiệu quả, hiệu lực

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Keuschheit

  • 6 die Wirkung

    - {action} hành động, hành vi, hoạt động, công việc, việc làm, tác động, tác dụng, ảnh hưởng, sự chiến đấu, trận đánh, việc kiện, sự tố tụng, sự diễn biến, quá trình diễn biến, động tác, dáng điệu - bộ điệu, bộ tịch, bộ máy, cơ cấu, sự hoạt động của bộ máy - {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, quân đội, quân lực, quân, lực lượng, sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc, sự sinh động, hiệu lực, ý nghĩa - năng lượng - {impact} sự va chạm, sự chạm mạnh, sức va chạm - {result} kết quả, đáp số - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, hiệu quả - {working} sự làm việc, sự làm, sự lên men, sự để lên men, sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng, sự khai thác, công trường, xưởng, sự nhăn nhó = die Wirkung [auf] {effect [on]; operation [on]; reaction [on]}+ = die Wirkung [gegen] {reagent [against]}+ = die schädliche Wirkung {execution}+ = Ursache und Wirkung {cause and effect}+ = die bezaubernde Wirkung {witchery}+ = ohne Wirkung bleiben {to produce no effect}+ = an Wirkung übertreffen {to outperform}+ = seine Wirkung verfehlen {to fail to have an effect; to misfire; to produce no effect}+ = eine beruhigende Wirkung haben {to have a sedative effect}+ = eine erzieherische Wirkung haben {to have an educational influence}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wirkung

  • 7 der Vorzug

    - {advantage} sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi, mối lợi, thế lợi - {eligibility} tính đủ tư cách, tính thích hợp, tính có thể chọn được - {merit} giá trị, công, công lao, công trạng, số nhiều) công tội, kẽ phải trái - {preference} sự thích hơn, sự ưa hơn, cái được ưa thích hơn, quyền ưu tiên, sự ưu đãi, sự dành ưu tiên - {priority} quyền được trước, sự ưu tiên, điều được xét trước hết - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, tác dụng, hiệu quả, hiệu lực

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Vorzug

  • 8 aufgrund

    - {because of; due to; on the basis of} = aufgrund von {by virtue}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > aufgrund

  • 9 infolge

    - {because of; in consequence of; on the score of} = infolge [seines Wissens] {by virtue [of his knowledge]}+ = infolge von {due to; owing to}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > infolge

  • 10 die Wirksamkeit

    - {activity} sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi, hoạt động, phạm vi hoạt động, tính hoạt động, độ hoạt động, tính phóng xạ, độ phóng xạ - {effectiveness} sự có hiệu lực, ấn tượng sâu sắc - {efficacy} tính có hiệu quả, hiệu lực - {efficiency} hiệu quả, năng lực, khả năng, năng suất, hiệu suất - {energy} nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, sức lực, năng lượng - {forcible} - {function} chức năng, số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm, buổi lễ, buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng, hàm, hàm số, chức - {operation} quá trình hoạt động, thao tác, tác dụng, sự giao dịch tài chính, sự mổ xẻ, ca mổ, cuộc hành quân, phép tính, phép toán - {potency} lực lượng, quyền thế, sự hùng mạnh, sự hiệu nghiệm - {presence} sự có mặt, vẻ, dáng, bộ dạng - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wirksamkeit

  • 11 kraft

    - {by dint of; by virtue of}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kraft

  • 12 counterfeit

    /'kauntəfit/ * danh từ - vật giả, vật giả mạo * tính từ - giả, giả mạo =counterfeit money+ tiền giả - giả vờ, giả đò =counterfeit virtue+ đạo đức giả vờ =counterfeit grief+ đau khổ giả vờ * ngoại động từ - giả mạo =to counterfeit someone's handwriting+ giả mạo chữ viết của ai - giả vờ, giả đò - giống như đúc

    English-Vietnamese dictionary > counterfeit

  • 13 lapse

    /læps/ * danh từ - sự lầm lẫn, sự sai sót =a lapse of memory+ sự nhâng trí; sự nhớ lắm =a lapse of the tongue+ sự lỡ lời, sự viết lẫn - sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc =a lapse from virtue; moral lapse+ sự sa ngã - khoảng, quãng, lát, hồi =a lapse of time+ một khoảng thời gian - (pháp lý) sự mất hiệu lực; sự mất quyền lợi - (khí tượng) sự giảm độ nhiệt; sự giảm áp suất - dòng chảy nhẹ (nước) * nội động từ - sa vào, sa ngã =to lapse into sin+ sa vào vòng tội lỗi - ((thường) + away) trôi đi, qua đi =time lapses away+ thời gian trôi đi - (pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác =rights may lapse if they are not made use of+ quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng

    English-Vietnamese dictionary > lapse

  • 14 necessity

    /ni'sesiti/ * danh từ - sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc =in case of necessity+ trong trường hợp cần thiết =of necessity+ cần thiết, tất yếu =to be under the necessity of doing+ cần phải phải làm - (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng =food and clothes are necessities af life+ cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống - ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng =to be in necessity+ nghèo túng =to help somebody in his necessities+ giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng !to bow to necessity - phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc !to make a virtue of necessity - bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc !necessity is the mother of invention - có khó mới sinh khôn !necessity known no law - (xem) law

    English-Vietnamese dictionary > necessity

  • 15 signal

    /'signl/ * danh từ - dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh =signals are made by day with flags and by night with lights+ ban ngày tín hiệu đánh bằng cờ, ban đêm bằng đèn =to give the signal for advance+ ra hiệu tiến lên =signalof distress+ tính hiệu báo lâm nguy * tính từ - đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh =signal virtue+ đạo đức gương mẫu =signal punishment+ sự trừng phạt nghiêm minh - dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu * ngoại động từ - ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu =to signal to someone to stop+ ra hiệu cho ai dừng lại

    English-Vietnamese dictionary > signal

См. также в других словарях:

  • Virtue — (Latin virtus ; Greek Polytonic|ἀρετή) is moral excellence. Personal virtues are characteristics valued as promoting individual and collective well being, and thus good by definition. The opposite of virtue is vice.Etymologically the word virtue… …   Wikipedia

  • Virtue — • According to its etymology the word virtue (Latin virtus) signifies manliness or courage Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Virtue     Virtue      …   Catholic encyclopedia

  • Virtue — Vir tue (?; 135), n. [OE. vertu, F. vertu, L. virtus strength, courage, excellence, virtue, fr. vir a man. See {Virile}, and cf. {Virtu}.] 1. Manly strength or courage; bravery; daring; spirit; valor. [Obs.] Shak. [1913 Webster] Built too strong… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • virtue — [vʉr′cho͞o] n. [ME vertue < OFr vertu, virtue, goodness, power < L virtus, manliness, worth < vir, man: see WEREWOLF] 1. general moral excellence; right action and thinking; goodness or morality 2. a specific moral quality regarded as… …   English World dictionary

  • virtue — (n.) early 13c., moral life and conduct, moral excellence, vertu, from Anglo French and O.Fr. vertu, from L. virtutem (nom. virtus) moral strength, manliness, valor, excellence, worth, from vir man (see VIRILE (Cf. virile)). For my part I honour… …   Etymology dictionary

  • virtue — ► NOUN 1) behaviour showing high moral standards. 2) a morally good or desirable quality. 3) a good or useful quality of a thing. 4) archaic virginity or chastity. ● by virtue of Cf. ↑by virtue of …   English terms dictionary

  • virtue of — ▪ Through the power, force, or efficacy of ▪ Because of ▪ On account of ● virtue …   Useful english dictionary

  • virtue — index caliber (quality), ethics, honesty, honor (good reputation), integrity, merit, probity …   Law dictionary

  • virtue — 1 *goodness, morality, rectitude Analogous words: honor, *honesty, integrity, probity: *fidelity, piety, fealty, loyalty: righteousness, nobility, virtuousness (see corresponding adjectives at MORAL) Antonyms: vice 2 * …   New Dictionary of Synonyms

  • virtue — [n] honor, integrity advantage, asset, character, charity, chastity, consideration, credit, ethic, ethicality, ethicalness, excellence, faith, faithfulness, fineness, fortitude, generosity, goodness, good point*, high mindedness, hope, ideal,… …   New thesaurus

  • virtue — 01. Humility is considered an important [virtue] in many Far Eastern cultures. 02. Her religious beliefs have always been the principal force guiding her [virtuous] behavior. 03. It is important for the children to learn the [virtue] of hard work …   Grammatical examples in English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»