Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(trivial)

  • 1 trivial

    /'triviəl/ * tính từ - thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan trọng =the trivial round+ cuộc sống bình thường hằng ngày =trivial loss+ tổn thất không đáng kể - không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người) - (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông thường trái lại với tên khoa học)

    English-Vietnamese dictionary > trivial

  • 2 oberflächlich

    - {butterfly} - {casual} tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định, tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường, vô ý tứ, cẩu thả, tuỳ tiện, không đều, thất thường, lúc có lúc không - {cursory} vội, nhanh, lướt qua - {flashy} hào nhoáng, loè loẹt, sặc sỡ, thích chưng diện - {flimsy} mỏng manh, mỏng mảnh, hời hợt, nông cạn, tầm thường, nhỏ mọn - {futile} vô ích, không có hiệu quả, không đáng kể, phù phiếm - {lightly} nhẹ, nhẹ nhàng - {outward} ở ngoài, bên ngoài, hướng về bên ngoài, vật chất, trông thấy được, thiển cận, outwards - {perfunctory} chiếu lệ, đại khái, làm chiếu lệ, làm hời hợt, làm đại khái - {shallow} nông, cạn - {skin-deep} không sâu, không quá lần da, không bền, chỉ có bề ngoài - {slight} thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt, qua loa, sơ sài, không đang kể, mong manh - {superficial} ở bề mặt, vuông, diện tích super) - {surface} - {trivial} không quan trọng, không có tài cán gì, vô giá trị, thông thường = oberflächlich leben {to fribble}+ = oberflächlich erneuern (Reifen) {to topcap}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > oberflächlich

  • 3 die Benennung

    - {appellation} tên, tên gọi, danh hiệu - {denomination} sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là, sự gọi, loại, hạng, loại đơn vị, tên chỉ loại, tên chỉ hạng, giáo phái - {style} cột đồng hồ mặt trời, vòi nhuỵ, văn phong, phong cách, cách, lối, kiểu, dáng, thời trang, mốt, tước hiệu, lịch, điều đặc sắc, điểm xuất sắc, bút trâm, bút mực, bút chì, kim = die Benennung [für] {designation [of]}+ = die bezeichnende Benennung {epithet}+ = die volkstümliche Benennung {trivial name}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Benennung

  • 4 nichtig

    - {empty} trống, rỗng, trống không, không, không có đồ đạc, không có người ở, rỗng tuếch, không có nội dung, vô nghĩa, hão, suông, đói bụng - {flatulent} đầy hơi, tự cao tự đại, huênh hoang rỗng tuếch - {flimsy} mỏng manh, mỏng mảnh, hời hợt, nông cạn, tầm thường, nhỏ mọn - {frippery} - {frivolous} phù phiếm, nhẹ dạ, bông lông, không đáng kể, vô tích sự - {futile} vô ích, không có hiệu quả - {inane} ngu ngốc, ngớ ngẩn, trống rỗng - {nugatory} vụn vặt, vô giá trị, vô dụng, vô hiệu, không có hiệu lực - {null} không có cá tính, không biểu lộ tâm tính, bằng không - {peddling} nhỏ nhặt, lặt vặt - {trivial} thường, bình thường, không quan trọng, không có tài cán gì, thông thường - {vain} không có kết quả, hão huyền, tự phụ, tự đắc - {vaporous} hơi nước, giống hơi nước, có tính chất của hơi nước, đầy hơi nước, hư ảo - {void} bỏ không, khuyết, không có người thuê, không có, không có giá trị = nichtig (Jura) {nude}+ = null und nichtig {null and void}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nichtig

  • 5 geringfügig

    - {fiddle-faddle} lặt vặt, tầm thường, vô nghĩa lý, ba láp, tầm phào, vớ vẩn, vớ vẩn!, láo toét! - {insignificant} không quan trọng, đáng khinh, vô nghĩa - {marginal} mép, ở mép, ở bờ, ở lề, sát giới hạn, khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi - {minute} nhỏ, vụn vặt, kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ - {petty} nhỏ mọn, nhỏ nhen, đê tiện, bậc dưới, tiểu, hạ - {slight} mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt, nhẹ, qua loa, sơ sài, không đang kể, mong manh - {small} bé, chật, yếu, loãng, ít, không nhiều, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, bần tiện, ti tiện, thấp hèn, nhỏ bé - {trifling} vặt, thường - {trivial} bình thường, không đáng kể, không có tài cán gì, vô giá trị, thông thường = geringfügig (Technik) {poor}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > geringfügig

  • 6 unbedeutend

    - {fractional} phân số, phân đoạn, rất nhỏ bé, bé li ti - {frippery} - {gewgaw} - {immaterial} vô hình, phi vật chất, không quan trọng, vụn vặt - {inconsiderable} không đáng kể, nhỏ bé - {inferior} dưới, thấp hơn, kém, thấp kém, tồi, hạ - {insignificant} tầm thường, đáng khinh, vô nghĩa - {jerkwater} - {light} sáng sủa, sáng, nhạt, nhẹ, nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, thanh thoát, dịu dàng, thư thái, khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp, lăng nhăng, lẳng lơ, đĩ thoã - {minor} nhỏ, thứ yếu, em, bé, thứ - {minute} kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ - {negligible} - {nugatory} vô giá trị, vô dụng, vô hiệu, không có hiệu lực - {obscure} tối, tối tăm, mờ, mờ mịt, không rõ nghĩa, tối nghĩa, không có tiếng tăm, ít người biết đến - {peddling} nhỏ nhặt, lặt vặt - {petty} nhỏ mọn, nhỏ nhen, đê tiện, bậc dưới, tiểu - {remote} xa, xa xôi, xa xăm, xa cách, cách biệt, hẻo lánh, tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng - {slight} mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt, qua loa, sơ sài, không đang kể, mong manh - {small} chật, yếu, loãng, ít, không nhiều, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, bần tiện, ti tiện, thấp hèn - {trifling} vặt, thường - {trivial} bình thường, không có tài cán gì, thông thường - {unimportant}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unbedeutend

  • 7 nebensächlich

    - {accidental} tình cờ, ngẫu nhiên, bất ngờ, phụ, phụ thuộc, không chủ yếu - {circumstantial} tường tận, chi tiết, gián tiếp, dựa vào những chi tiết phụ, do suy diễn, hoàn cảnh, trường hợp, tình huống, do hoàn cảnh, tuỳ theo hoàn cảnh, xảy ra bất ngờ - {immaterial} vô hình, phi vật chất, không quan trọng, vụn vặt - {incidental} - {indifferent} lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang, trung lập, không thiên vị, cũng vậy thôi, bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt - trung hoà, trung tính, phiếm định, không phân hoá, không chuyển hoá - {negligible} không đáng kể - {outlying} ở xa, ở ngoài rìa, xa trung tâm, xa xôi hẻo lánh - {trivial} thường, tầm thường, không có tài cán gì, vô giá trị, thông thường - {unimportant}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > nebensächlich

  • 8 banal

    - {banal} thường, tầm thường, sáo, vô vị - {commonplace} cũ rích - {hackneyed} nhàm - {trivial} bình thường, không đáng kể, không quan trọng, không có tài cán gì, vô giá trị, thông thường

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > banal

См. также в других словарях:

  • trivial — trivial …   Deutsch Wörterbuch

  • trivial — trivial, iale, iaux [ trivjal, jo ] adj. • 1545 « commun, sans distinction »; lat. trivialis « commun, banal », proprt « de carrefour », de trivium « carrefour de trois voies » 1 ♦ Vieilli ou littér. Qui est devenu ordinaire, plat et commun. «… …   Encyclopédie Universelle

  • trivial — TRIVIÁL, Ă, triviali, e, adj. Vulgar, ordinar; obscen, necuviincios, indecent, scabros. [pr.: vi al] – Din fr. trivial, lat. trivialis. Trimis de Joseph, 27.02.2009. Sursa: DEX 98  TRIVIÁL adj. v. obscen. Trimis de siveco, 13.09.2007. Sursa …   Dicționar Român

  • Trivial — Triv i*al, a. [L. trivialis, properly, that is in, or belongs to, the crossroads or public streets; hence, that may be found everywhere, common, fr. trivium a place where three roads meet, a crossroad, the public street; tri (see {Tri }) + via a… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • trivial — trivial, ale (tri vi al, a l ) adj. 1°   En parlant des pensées et des expressions, qui est extrêmement commun, usé, rebattu. •   Il ne servait à rien à notre sujet d employer quatre grandes pages à expliquer le fait de Synesius, ni de se montrer …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • trivial — Adj unbedeutend, platt erw. fremd. Erkennbar fremd (17. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus frz. trivial, dieses aus l. triviālis, auch: allgemein zugänglich, allbekannt , zu l. trivium die öffentliche Straße, Wegkreuzung , zu l. ter dreimal und l. via …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • trivial — I adjective cursory, empty, foolish, frivolous, inane, inappreciable, inconsiderable, indifferent, idle, immaterial, inconsequential, inferior, insignificant, levis, light, little, meager, meaningless, mediocre, minute, negligible, nominal,… …   Law dictionary

  • trivial — (Del lat. triviālis). 1. adj. Vulgarizado, común y sabido de todos. 2. Que no sobresale de lo ordinario y común, que carece de toda importancia y novedad. Expresión, concepto, poesía trivial. 3. Perteneciente o relativo al trivio (ǁ división de… …   Diccionario de la lengua española

  • trivial — Adj. (Aufbaustufe) geh.: sehr oberflächlich und einfallslos, geistig anspruchslos Synonyme: geistlos, ideenlos, inhaltsleer, nichtssagend, flach, hohl, platt, seicht, banal (geh.) Beispiele: Dieses Thema erscheint trivial. Das klingt völlig… …   Extremes Deutsch

  • trivial — »platt, abgedroschen, alltäglich, niedrig«: Das Adjektiv wurde im 17. Jh. aus gleichbed. frz. trivial entlehnt, das auf lat. trivialis »jedermann zugänglich, allbekannt, gewöhnlich« zurückgeht. Das zugrunde liegende Substantiv lat. trivium »Ort,… …   Das Herkunftswörterbuch

  • trivial — TRIVIAL, [trivi]ale. adj. Il ne se dit guere que de ce qui regarde les paroles & les pensées; & signifie, Qui est fort commun, qui est dans la bouche de tout le peuple. C est une pensée fort triviale. cela est trivial. cet Autheur ne dit que des… …   Dictionnaire de l'Académie française

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»