Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(to+rain)

  • 61 reckon

    /'rekən/ * ngoại động từ - tính, đếm =to reckon the cost+ tính phí tổn - ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến =to reckon someone among the great writers+ kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn =I've reckoned that in+ tôi đã tính (kể) đến điều đó - coi =this book is reckoned as the best of the year+ quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm =to be reckoned a clever man+ được coi là một người thông minh - cho là, đoán =I reckon it will rain+ tôi cho là trời sẽ mưa =I reckon he is forty+ tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi * nội động từ - tính, đếm =to learn to reckon+ học tính =reckoning from today+ tính (kể) từ ngày hôm nay - (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào =to reckon upon someone's friendship+ trông cậy vào tình bạn của ai - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng =he is very clever, I reckon+ hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy !to reckon up - cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại =to reckon up the bill+ cộng tất cả các khoản trên hoá đơn !to reckon with - tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to reckon with somebody+ tính đến ai; thanh toán với ai !to reckon without one's host - (xem) host

    English-Vietnamese dictionary > reckon

  • 62 retard

    /ri'tɑ:d/ * danh từ - sự chậm trễ, sự đến trễ * ngoại động từ - làm chậm lại, làm trễ =the rain retarded our departure+ mưa làm chậm trễ việc khởi hành của chúng tôi * nội động từ - đến chậm, đến trễ

    English-Vietnamese dictionary > retard

  • 63 riverain

    /'rivərein/ * tính từ+ Cách viết khác: (riverine) /'rivərain/ - (thuộc) ven sông; ở ven sông * danh từ - người sông ở ven sông

    English-Vietnamese dictionary > riverain

  • 64 riverine

    /'rivərein/ * tính từ+ Cách viết khác: (riverine) /'rivərain/ - (thuộc) ven sông; ở ven sông * danh từ - người sông ở ven sông

    English-Vietnamese dictionary > riverine

  • 65 saccharine

    /'sækərain/ * danh từ - (như) saccharin * tính từ - (hoá học) có chất đường; có tính chất đường -(mỉa mai) ngọt xớt, ngọt lịm, ngọt như mít lùi =a saccharine voice+ giọng ngọt xớt

    English-Vietnamese dictionary > saccharine

  • 66 sapphirine

    /'sæfərain/ * tính từ - (thuộc) xafia; như xafia; trong xanh như ngọc xafia

    English-Vietnamese dictionary > sapphirine

  • 67 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

  • 68 settle

    /'setl/ * danh từ - ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ) * động từ - giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải =to settle a dispute+ dàn xếp một mối bất hoà =to settle a doubts+ giải quyết những mối nghi ngờ =to settle one's affairs+ giải quyết công việc (thường là làm chúc thư) - ngồi đậu =to settle oneself in an armchair+ ngồi vào ghế bành =bird settles on trees+ chim đậu trên cành cây =to settle down to dinner+ ngồi vào bàn ăn =to settle down to reading+ sửa soạn đọc sách - để, bố trí =to settle a unit in a village+ bố trí đơn vị ở một làng =to plant's root well down in ground+ để rễ cây ăn sâu xuống đất - làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư =to marry and settle down+ lấy vợ và ổn định cuộc sống =to settle down to a married life+ yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình - lắng xuống, đi vào nền nếp =things will soon settle into shape+ mọi việc sẽ đâu vào đấy - chiếm làm thuộc địa - để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống =the rain will settle the dust+ mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống =ship settles+ tàu bắt đầu chìm - kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ =I shall settle up with you next month+ tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh - nguội dần, dịu dần =anger settles down+ cơn giận nguôi dần - để lại cho, chuyển cho =to settle one's property on somebody+ để của cải cho ai - (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh) !to settle someone's hash (business) - trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai !cannot settle to work !cannot settle to anything - không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì !that settles the matter (question) - thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)

    English-Vietnamese dictionary > settle

  • 69 sheet

    /ʃi:t/ * danh từ - khăn trải giường =to get between the sheets+ đi ngủ - lá, tấm, phiến, tờ =a sheet of iron+ một tấm sắt =loose sheet+ giấy rời - tờ báo - dải =a sheet of ice+ một dải băng - (địa lý,địa chất) vỉa - (hàng hải) dây lèo (để điều chỉnh buồm) - (thơ ca) buồm !to be a sheet in the wind - (từ lóng) ngà ngà say !to be three sheets in the wind - (từ lóng) say bí tỉ, say khướt * ngoại động từ - đậy, phủ, trùm kín =to sheet over a waggon+ phủ kín một toa xe bằng vải bạt =the town was sheeted over with snow+ tuyết phủ đầy thành phố - kết lại thành tấm, hợp lại thành phiến =sheeted rain+ mưa như đổ nước - (hàng hải) giữ buồm bằng dây lèo !to sheet home - buộc căng dây lèo buồm

    English-Vietnamese dictionary > sheet

  • 70 shelter

    /'ʃeltə/ * danh từ - chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm =to give shelter to somebody+ cho ai nương náu, bảo vệ ai =Anderson shelter+ hầm An-đe-xon, hầm sắt lưu động - lầu, chòi - phòng, cabin (người lái) * động từ - che, che chở, bảo vệ =to shelter someone from the rain+ che cho ai khỏi mưa - ẩn, núp, nấp, trốn =to shelter oneself behind a tree+ nấp sau cây

    English-Vietnamese dictionary > shelter

  • 71 small

    /smɔ:l/ * tính từ - nhỏ, bé, chật =small rain+ mưa nhỏ =small shopkeeper+ tiểu chủ =the coat is too small for me+ cái áo bành tô đối với tôi chật quá - nhỏ, yếu =small voice+ giọng nhỏ yếu - nhẹ, loãng =this beer is very small+ loại bia này rất nhẹ - ít, không nhiều =to have small German+ biết ít tiếng Đức =there was no small excitement about it+ đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó - nhỏ mọn, không quan trọng =the small worries of life+ những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống =small matter+ việc không quan trọng - nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ =great and small+ giàu cũng như nghèo - nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường =I call it small of him to remind me of+ hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện !to feel (look) small - thấy tủi, thấy nhục nhã !the still small voice - (xem) still * danh từ - phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì) =the small of the back+ chỗ thắt lưng - (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt) - (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là) * phó từ - nhỏ, nhỏ bé =to talk small+ nói nhỏ !to sing small - (xem) sing

    English-Vietnamese dictionary > small

  • 72 soak

    /souk/ * danh từ - sự ngâm, sự thấm nước, sự nhúng nước - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nước để ngâm, nước để nhúng - (từ lóng) bữa chè chén - (từ lóng) người nghiện rượu nặng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tình trạng bị đem cầm cố =to be in soak+ bị đem cầm cố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cú đấm điếng người * ngoại động từ - ngâm, nhúng =to soak gherkins in vinegar+ ngâm dưa chuột vào giấm - làm ướt đẫm - (từ lóng) bòn tiền, rút tiền (của ai); cưa nặng, giã nặng, lấy giá cắt cổ - (từ lóng) uống lu bù - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giáng cho một đòn * nội động từ - ngấm, thấm (đen & bóng) =rain soaks through shirt+ nước mưa thấm qua áo sơ mi =the fact soaked into his head+ sự việc đó thấm sâu vào trí óc nó - say be bét; chè chén lu bù !to soak oneself in a subject - miệt mài học tập một môn học

    English-Vietnamese dictionary > soak

  • 73 soft

    /sɔft/ * tính từ - mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt =soft as butter+ mềm như bún =soft stone+ thứ đá mềm - nhẵn, mịn, mượt =soft skin+ da mịn =soft hair+ tóc mượt - dịu, ôn hoà =soft winter+ mùa đông ôn hoà dễ chịu - không loè loẹt, dịu =soft colours+ màu dịu =soft light+ ánh sáng dịu =soft voice+ giọng dịu dàng =soft music+ nhạc êm dịu - nhẹ, nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn =soft rain+ mưa nhẹ =soft manners+ thái độ nhẹ nhàng =soft answer+ câu trả lời hoà nhã - yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả =a soft luxurious people+ bọn người xa hoa uỷ mị - yên, êm đềm =soft slumbers+ giấc ngủ yên - có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm - (thuộc) tình yêu, (thuộc) chuyện trai gái =soft nothings+ chuyện tỉ tê trai gái =to be soft on someone+ phải lòng ai - mưa, ẩm ướt, ướt át =soft weather+ thời tiết ẩm ướt =a soft day+ ngày mưa - không có muối khoáng (nước ăn) - (ngôn ngữ học) mềm hoá (âm) - (từ lóng) dễ dàng =soft job+ việc dễ =soft thing+ công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu - khờ khạo, ngờ nghệch * danh từ - chỗ mềm; vật mềm - người nhu nhược; người ẻo lả * phó từ - nhẹ nhàng - mềm mỏng, yếu ớt, ẻo lả * thán từ - (từ cổ,nghĩa cổ) chờ một tí! - im! câm!

    English-Vietnamese dictionary > soft

  • 74 sop

    /sɔp/ * danh từ - mẩu bánh mì thả vào nước xúp =sop in the pan+ bánh mì rán - vật đút lót - vật cho để thưởng, vật cho để dỗ dành - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người đàn ông ẻo lả yếu ớt (như con gái) * ngoại động từ - chấm vào nước, nhứng vào nước, thả vào nước - thấm nước * nội động từ - ướt sũng =to be sopping with rain+ sũng nước mưa

    English-Vietnamese dictionary > sop

  • 75 splatter

    /'splætə/ * nội động từ - kêu lộp độp =rain splatters against window-panes+ mưa rơi lộp bộp vào ô kính cửa sổ - nói lắp bắp * ngoại động từ - nói lắp bắp khó hiểu =to splatter some French+ lắp bắp mấy câu tiếng Pháp

    English-Vietnamese dictionary > splatter

  • 76 spoil

    /spɔil/ * danh từ - (số nhiều) chiến lợi phẩm - lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) -(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu - (đánh bài) sự hoà - đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên * ngoại động từ spoiled, spoilt - cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt - làm hư, làm hỏng, làm hại =the performance was spoilt by the rain+ mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn =the news spoilt his dinner+ tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon - làm hư (một đứa trẻ) =a spoilt child+ một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) - (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử * nội động từ - thối, ươn (quả, cá...) =these fruit will not spoil with keeping+ những quả này để lâu không thối - mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) - (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn =to be spoiling for a fight+ hậm hực muốn đánh nhau !spare the rod and spoil the child - (xem) rod

    English-Vietnamese dictionary > spoil

  • 77 spoilt

    /spɔil/ * danh từ - (số nhiều) chiến lợi phẩm - lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) -(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu - (đánh bài) sự hoà - đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên * ngoại động từ spoiled, spoilt - cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt - làm hư, làm hỏng, làm hại =the performance was spoilt by the rain+ mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn =the news spoilt his dinner+ tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon - làm hư (một đứa trẻ) =a spoilt child+ một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) - (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử * nội động từ - thối, ươn (quả, cá...) =these fruit will not spoil with keeping+ những quả này để lâu không thối - mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) - (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn =to be spoiling for a fight+ hậm hực muốn đánh nhau !spare the rod and spoil the child - (xem) rod

    English-Vietnamese dictionary > spoilt

  • 78 sprinkle

    /'spriɳkl/ * danh từ - sự rắc, sự rải - mưa rào nhỏ =a sprinkle of rain+ vài hạt mưa lắc rắc * ngoại động từ - tưới, rải, rắc =to sprinkle a dish with pepper+ rắc hạt tiêu vào món ăn * nội động từ - rắc, rải - rơi từng giọt, rơi lắc rắc; mưa lắc rắc

    English-Vietnamese dictionary > sprinkle

  • 79 swell

    /swel/ * tính từ - (thông tục) đặc sắc, cử, trội =a swell pianist+ một người chơi pianô cừ - sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa =to look very swell+ trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất tốt =a swell guy+ anh chàng rất tốt * danh từ - chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên =the swell of the ground+ chỗ đất cao, chỗ đất gồ lên - chỗ lên bổng (trong bài hát) - sóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo) - (thông tục) người cừ, người giỏi =a swell in mathematics+ tay cừ toán - (thông tục) người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn =what a swell you are!+ cậu ăn mặc bảnh quá! =the swells+ những người quần là áo lượt; những kẻ tai to mặt lớn * nội động từ swelled; swelled, swollen - phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra =injured wrist swells up+ chỗ cổ tay bị thương sưng lên =ground swells into an eminence+ đất cao dần lên thành một mô đất =heart swells+ trái tim tưởng như vỡ ra vì xúc động =the sails swell out+ buồm căng ra * ngoại động từ - làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra =river swollen with the rain+ nước sông lên to vì trời mưa =wind swells the sails+ gió làm căng buồm =items swell the total+ nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số =expenditure swollen by extravagance+ tiền chi phí tăng lên vì phung phí !to swell like a turkey-cock - vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây !to swell with indignation - tức điên người !to swell with pride - kiêu căng

    English-Vietnamese dictionary > swell

  • 80 taurine

    /'tɔ:rain/ * tính từ - (thuộc) bò đực - (thiên văn học) (thuộc) sao Kim ngưu

    English-Vietnamese dictionary > taurine

См. также в других словарях:

  • Rain — is liquid precipitation. On Earth, it is the condensation of atmospheric water vapor into drops heavy enough to fall, often making it to the surface. Rain is the primary source of fresh water for most areas of the world, providing suitable… …   Wikipedia

  • Rain (disambiguation) — Rain is a type of precipitation.Rain may also refer to:Films* Rain (1929 film), a short film by Joris Ivens * Rain (1932 film), a drama starring Joan Crawford * Rain (2001 film), a drama directed by Christine Jeffs * Rain (2006 film), an… …   Wikipedia

  • Rain Rain Go Away — is a short children s rhyme. As with many nursery rhymes the origin and meaning of this one is open for debate, but one theory dates it back to the reign of Elizabeth I of England. The invasion of the Spanish Armada was, in part, defeated by the… …   Wikipedia

  • Rain — steht für eine (Acker )grenze, bzw. rand, siehe Feldrain einen Abhang (Schweiz und Süddeutschland), siehe Abhang Rain ist der Name folgender Orte: Rain (Lech), Stadt im Landkreis Donau Ries, Bayern Rain (Niederbayern), Gemeinde im Landkreis… …   Deutsch Wikipedia

  • Rain (Mortal Kombat) — Pour les articles homonymes, voir Rain. Rain Série Mortal Kombat Origine Edenia …   Wikipédia en Français

  • Rain (canción) — Saltar a navegación, búsqueda «Rain» Sencillo de Madonna del álbum Erotica Lado B « Waiting Up Down Suite (R.U.)» Publicación …   Wikipedia Español

  • Rain (Sänger) — Rain Jung Ji hoon Siehe auch: Koreanischer Name Koreanisches Alphabet …   Deutsch Wikipedia

  • Rain Over Me — «Rain Over Me» …   Википедия

  • Rain (cantante) — Saltar a navegación, búsqueda Rain Información personal Nombre real Jeong Ji Hoon Hangul: 정지훈 …   Wikipedia Español

  • Rain — (r[=a]n), n. [OE. rein, AS. regen; akin to OFries. rein, D. & G. regen, OS. & OHG. regan, Icel., Dan., & Sw. regn, Goth. rign, and prob. to L. rigare to water, to wet; cf. Gr. bre chein to wet, to rain.] Water falling in drops from the clouds;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Rain band — Rain Rain (r[=a]n), n. [OE. rein, AS. regen; akin to OFries. rein, D. & G. regen, OS. & OHG. regan, Icel., Dan., & Sw. regn, Goth. rign, and prob. to L. rigare to water, to wet; cf. Gr. bre chein to wet, to rain.] Water falling in drops from the… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»