Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(smile)

  • 1 smile

    /smail/ * danh từ - nụ cười; vẻ mặt tươi cười =to give a faint smile+ cười nửa miệng =face wreathed in smiles+ mặt tươi cười * nội động từ - mỉm cười, cười tủm tỉm; cười =to smile sweetly+ cười dịu dàng =to smile cynically+ cười dịu dàng !to smile away - cười để xua tan =to smile someone's anger away+ cười cho ai hết giận !to smile on (upon) - mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên =fortune smiles on (upon) him+ hắn gặp vận may !to come up smiling - lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới !to smile somebody into doing something - cười để khiến ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > smile

  • 2 semi-smile

    /'semi'smail/ * danh từ - cái cười nửa miệng

    English-Vietnamese dictionary > semi-smile

  • 3 arch

    /ɑ:tʃ/ * danh từ - khung tò vò, cửa tò vò - hình cung - vòm; nhịp cuốn (cầu...) * ngoại động từ - xây khung vòm ở trên (cửa...); xây cuốn vòng cung - uốn cong * nội động từ - cong lại, uốn vòng cung * tính từ - tinh nghịch, tinh quái, hóm, láu =an arch smile+ nụ cười hóm hỉnh, nụ cười láu lỉnh

    English-Vietnamese dictionary > arch

  • 4 artificial

    /,ɑ:ti'fiʃəl/ * tính từ - nhân tạo =artificial silk+ lụa nhân tạo =artificial respiration+ hô hấp nhân tạo - không tự nhiên, giả tạo; giả =artificial flowers+ hoa giả =artificial smile+ nụ cười giả tạo

    English-Vietnamese dictionary > artificial

  • 5 beatific

    /,bi:ə'tifik/ * tính từ - ban phúc lành; làm sung sướng, làm hạnh phúc - hạnh phúc, sung sướng =a beatific smile+ nụ cười sung sướng

    English-Vietnamese dictionary > beatific

  • 6 bright

    /brait/ * tính từ - sáng, sáng chói =bright sunshine+ mặt trời sáng chói - tươi =bright red+ đỏ tươi - sáng sủa; rạng rỡ, sáng ngời; rực rỡ =a bright force+ khuôn mặt sáng sủa =a bright smile+ nụ cười rạng rỡ =bright eyes+ cặp mắt sáng ngời =a future+ tương lai rực rỡ - (thường), (mỉa mai) sáng dạ, thông minh, nhanh trí =a bright boy+ một đứa bé sáng dạ - vui tươi - lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn !to look on the bright side of everything - (xem) side * phó từ - sáng chói, sáng ngời

    English-Vietnamese dictionary > bright

  • 7 charming

    /'tʃɑ:miɳ/ * tính từ - đẹp, duyên dáng, yêu kiều; có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn =a charming smile+ nụ cười duyên dáng

    English-Vietnamese dictionary > charming

  • 8 confident

    /'kɔnfidənt/ * tính từ - tin chắc, chắc chắn =to be confident of sencess+ tin chắc là thành công - tự tin - tin tưởng, tin cậy =a confident smile+ nụ cười tin tưởng - liều, liều lĩnh - trơ tráo, mặt dạn mày dày; láo xược * danh từ - người tâm phúc, người tri kỷ

    English-Vietnamese dictionary > confident

  • 9 constrained

    /kən'streind/ * tính từ - ngượng nghịu, bối rối, không tự nhiên =constrained voice+ giọng nói không tự nhiên - miễn cưỡng, bị ép buộc, gượng gạo =constrained manner+ vẻ miễn cưỡng =constrained smile+ nụ cười gượng gạo

    English-Vietnamese dictionary > constrained

  • 10 cordial

    /'kɔ:djəl/ * tính từ - thân ái, thân mật, chân thành =cordial smile+ nụ cười thân mật - kích thích tim =cordial medicine+ thuốc kích thích tim !cordial dislike - sự ghét cay ghét đắng * danh từ - (thương nghiệp) rượu bổ

    English-Vietnamese dictionary > cordial

  • 11 cunning

    /'kʌniɳ/ * danh từ - sự xảo quyệt, sự xảo trá, sự gian giảo, sự láu cá, sự ranh vặt, sự khôn vặt - (từ cổ,nghĩa cổ) sự khéo léo, sự khéo tay * tính từ - xảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt =a cunning trick+ trò láu cá, thủ đoạn xảo quyệt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xinh xắn, đáng yêu, duyên dáng; quyến rũ =a cunning smile+ nụ cười duyên dáng - (từ cổ,nghĩa cổ) khéo léo, khéo tay =a cunning workman+ người thợ khéo tay

    English-Vietnamese dictionary > cunning

  • 12 dawn

    /dɔ:n/ * danh từ - bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ =from dawn till dark+ từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời - (nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...) =at the dawn of love+ ở buổi ban đầu của tình yêu =the dawn of civilization+ buổi đầu của thời đại văn minh =the dawn of brighter days+ tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn * nội động từ - bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở =the morning was just dawning+ trời vừa tảng sáng =a smile dawning on her lips+ nụ cười hé mở trên môi cô ta - bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí =it has just dawned on (upon) me+ tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi - trở nên rõ ràng =the truth at last dawned upon him+ cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta

    English-Vietnamese dictionary > dawn

  • 13 fetching

    /'fetʃiɳ/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ; làm mê hoặc, làm say mê =a fetching smile+ nụ cười quyến rũ, nụ cười say đắm

    English-Vietnamese dictionary > fetching

  • 14 flash

    /flæʃ/ * danh từ - ánh sáng loé lên; tia =a flash of lightning+ ánh chớp, tia chớp =a flash of hope+ tia hy vọng - (hoá học) sự bốc cháy - giây lát =in a flash+ trong giây lát =a flash of merriment+ cuộc vui trong giây lát - sự phô trương =out of flash+ cốt để phô trương - (điện ảnh) cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back) - (quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...) - dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước) - tiếng lóng kẻ cắp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tin ngắn; bức điện ngắn !a flash in the pan - chuyện đầu voi đuôi chuột - người nổi tiếng nhất thời * nội động từ - loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng =lightning flashes across the sky+ chớp loé sáng trên trời - chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên =an idea flashed upon him+ anh ta chợt nảy ra một ý kiến !it flashed upon me that - tôi chợt nảy ra ý kiến là - chạy vụt =train flashes past+ chuyến xe lửa chạy vụt qua - chảy ra thành tấm (thuỷ tinh) - chảy ào, chảy tràn ra (nước) * ngoại động từ - làm loé lên, làm rực lên =eyes flash fire+ mắt rực lửa =to flash a smile at someone+ toét miệng cười với ai =to flash one's sword+ vung gươm sáng loáng - truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe !to flash a roll of money - thò ra khoe một tập tiền - làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm - phủ một lần màu lên (kính) - cho nước chảy vào đầy !to flash in the pan - làm chuyện đầu voi đuôi chuột !to flash out (up) - nổi giận đùng đùng * tính từ - loè loẹt, sặc sỡ - giả =flash money+ tiền giả - lóng - ăn cắp ăn nẩy

    English-Vietnamese dictionary > flash

  • 15 force

    /fɔ:s/ * danh từ - thác nước - sức, lực, sức mạnh =physical force+ sức mạnh vật chất =moral force+ sức mạnh tinh thần - vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc =by force; per force+ bằng vũ lực bắt buộc =by force of circumstances+ do hoàn cảnh bắt buộc - quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) =armed forces+ lực lượng vũ trang =the force+ công an - ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục =there is force in what you say+ câu nói của anh có sức thuyết phục =the force of an argument+ sức thuyết phục của một lý lẽ - sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động =to describe something with much force+ tả cái gì rất sinh động - (pháp lý) hiệu lực =the law remains in force+ điều luật đó còn có hiệu lực =to come into force+ có hiệu lực =to put in force+ thi hành - ý nghĩa =the force of a clause+ ý nghĩa của một điều khoản - (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng =internal force+ lực trong =external force+ lực ngoài =conversation of force+ (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng !by force of - do nhờ, bằng cách !in force - (quân sự) nhiều !in great force - mạnh mẽ, sung sức * ngoại động từ - dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc =to force one's way into a house+ dùng vũ lực xông vào nhà =to force a statement out of somebody+ bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì =to force something upon somebody+ ép buộc ai phải nhận cái gì =to force a woman+ hâm hiếp một người đàn bà - phá (cửa); bẻ (khoá) - (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) =to force a card+ làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) - ép, gượng =to force the pace+ tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) =to force a word+ dùng ép một từ =to force a smile+ gượng cười =to one's voice+ ép giọng - làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn - thúc đẩy, đẩy tới =to force a process+ thúc đẩy một quá trình - cưỡng đoạt, chiếm =to force something out of someone's hand+ cưỡng đoạt cái gì ở tay ai =to force an enemy stronghold+ chiếm một đồn địch !to force someone's hand - bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động - bắt ai phải công nhận một chính sách

    English-Vietnamese dictionary > force

  • 16 forced

    /fɔ:st/ * tính từ - bắt ép, ép buộc, gượng gạo =a forced landing+ sự hạ cánh ép buộc (vì máy hỏng...) =a forced smile+ nụ cười gượng - rấm (quả)

    English-Vietnamese dictionary > forced

  • 17 friendly

    /'frendli/ * tính từ - thân mật, thân thiết, thân thiện =a friendly smile+ một nụ cười thân mật =to have friendly relations with one's neighbours+ có quan hệ thân mật với láng giềng của mình =Friendly Society+ hội ái hữu =a friendly match+ cuộc đấu giao hữu - thuận lợi, tiện lợi - (tôn giáo) (Friend) thuộc phái Quây-cơ !friendly lead - cuộc giải trí có quyên tiền (để giúp người nghèo ở Luân-ddôn)

    English-Vietnamese dictionary > friendly

  • 18 galvanic

    /gæl'vænik/ * tính từ - (thuộc) điện, ganvanic =a galvanic battery+ bộ pin - khích động mạnh =a speech with a galvanic effect on the audience+ diễn văn khích động mạnh người nghe - gượng (cười) =a galvanic smile+ nụ cười gượng

    English-Vietnamese dictionary > galvanic

  • 19 ghost

    /goust/ * danh từ - ma =to raise ghost+ làm cho ma hiện lên =to lay ghost+ làm cho ma biến đi - gầy như ma - bóng mờ, nét thoáng một chút =to put on a ghost of a smile+ thoáng mỉm cười =not the ghost of a doubt+ không một chút nghi ngờ =not the ghost of a chance+ không một chút hy vọng gì cả - người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn - (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn =to give up the ghost+ hồn lìa khỏi xác; chết !the ghost walks - (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương * động từ - hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma - giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

    English-Vietnamese dictionary > ghost

  • 20 glacial

    /'gleisjəl/ * tính từ - (thuộc) nước đá; (thuộc) thời kỳ sông băng =the glacial period+ thời kỳ sông băng - băng giá, lạnh buốt - lạnh lùng, ảm đạm =a glacial smile+ nụ cười lạnh lùng - (hoá học) băng =glacial acetic acid+ axit axêtic băng

    English-Vietnamese dictionary > glacial

См. также в других словарях:

  • SMiLE — Álbum de estudio de The Beach Boys Publicación no publicado Grabación Mayo de 1966 mayo de 1967 (cuando se cancelo) Género(s) Pop psicodelico …   Wikipedia Español

  • Smile.dk — (pronounced Smile D K ) is a Swedish Bubblegum Dance group with Veronica Larsson and Hanna Stockzell as the current members. The band is well known around the world partly due to their many songs in Dance Dance Revolution , including Butterfly ,… …   Wikipedia

  • Smile FM — Slogan Michigan s Positive Hits Format Religious; Contemporary Christian Owner Superior Communications Webcast …   Wikipedia

  • SMILE — steht für: Smile (Band), der Vorläufer der Band Queen Smile.dk, eine schwedische Pop Gruppe Brian Wilson presents Smile, ein Musikalbum des Musikers Brian Wilson Smile (Laura Nyro), ein Album der Sängerin und Songwriterin Laura Nyro Smile (Film) …   Deutsch Wikipedia

  • smile — vb Smile, grin, simper, smirk are comparable as verbs meaning to express amusement or pleasure or satisfaction or, sometimes, contempt or indulgence, by a brightening of the eyes and an upward curving of the corners of the mouth and as nouns… …   New Dictionary of Synonyms

  • Smile — steht für: Smile (Band), der Vorläufer der Band Queen Smile.dk, eine schwedische Pop Gruppe Smile (Lily Allen Lied), die Debütsingle der Popsängerin Lily Allen Brian Wilson presents Smile, ein Musikalbum des Musikers Brian Wilson Smile (Boris),… …   Deutsch Wikipedia

  • Smile — Smile, v. t. 1. To express by a smile; as, to smile consent; to smile a welcome to visitors. [1913 Webster] 2. To affect in a certain way with a smile. [R.] [1913 Webster] And sharply smile prevailing folly dead. Young. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • SmILE — is a showcase car designed for Greenpeace in 1996 to demonstrate how fuel efficient a car can be. The name stands for Small, Intelligent, Light, Efficient . It is based on the Renault Twingo, halving its fuel consumption to 3.3 l/100km (30 km/l… …   Wikipedia

  • Smile.dk — (eigene Schreibweise SMiLE.dk) ist eine schwedische Pop Gruppe. Sie wurde vor allem 1998 durch das Lied Butterfly bekannt, das in dem Videospiel Dance Dance Revolution eingearbeitet wurde. Smile.dk besteht aus Cecilia Reiskog und Veronica… …   Deutsch Wikipedia

  • smile — [smīl] vi. smiled, smiling [ME smilen, akin to Norw smile, Swed smila, prob. via MLowG * smilen < IE base * (s)mei , to smile, be astonished > L mirus, wonderful, OE smearcian, to smile] 1. to have or take on a facial expression showing… …   English World dictionary

  • Smile — Smile, n. [CF. Dan. smiil, Sw. smil. See {Smile}, v. i.] 1. The act of smiling; a peculiar change or brightening of the face, which expresses pleasure, moderate joy, mirth, approbation, or kindness; opposed to {frown}. [1913 Webster] Sweet… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»