-
1 lamb
/læm/ * danh từ - cừu con; cừu non - thịt cừu non - người ngây thơ; người yếu đuối - em nhỏ (tiếng gọi âu yếm) !as well be hanged for a sheep as for a lamb - đã trót thì phải trét !a fox (wolf) in lamb's skin - cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa !The Lamb (of God) - Chúa Giê-xu !like a lamb - hiền lành ngoan ngoãn * động từ - đẻ con (cừu) -
2 lamb's-wood
/'læmzwul/ * danh từ - len cừu non - hàng len cừu non -
3 baa-lamb
/'bɑ:læm/ * danh từ - khuấy khoán['bæbit'metl] * danh từ - (kỹ thuật) hợp kim babit -
4 sheep
/ʃi:p/ * danh từ, số nhiều không đổi - con cừu - ((thường) số nhiều & mỉa) con chiên - da cừu - người hay e thẹn, người nhút nhát !to cast sheep's eyes - liếc mắt đưa tình !to follow like sheep - đi theo một cách mù quáng !sheep that have no shepherd - quân vô tướng, hổ vô đấu !as well be hanged for a sheep as for a lamb - (xem) lamb !wolf in sheep's clothing - (xem) wolf -
5 bed
/bed/ * danh từ - cái giường =a single bed+ giường một (người) =a double bed+ giường đôi - nền =the machine rests on a bed of concrete+ cái máy được đặt trên một nền bê tông - lòng (sông...) - lớp =a bed of clay+ một lớp đất sét - (thơ ca) nấm mồ =the bed of honour+ nấm mồ liệt sĩ - (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng =a child of the second bed+ đứa con của người vợ (chồng) sau !as you make your bed so you must lie upon it - (tục ngữ) mình làm mình chịu !bed and board - sự tiếp đãi - quan hệ vợ chồng !a bed of roses (down, flowers) - luống hoa hồng - đời sống sung túc dễ dàng !bed of sickness - tình trạng bệnh hoạn tàn tật !bed of thorns - luống gai - hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai !to be brought to bed - sinh =she was brought to bed of a son+ bà ta sinh một cháu trai !to die in one's bed - chết bệnh, chết già !to get out of bed on the wrong side - càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui !go to bed! - (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi! !to go to bed in one's boots - đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả !to go to bed with the lamb and rise with the lark - đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy !to keep (take to) one's bed - bị ốm nằm liệt giường !the narrow bed - (xem) narrow * ngoại động từ - xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào =bricks are bed ded in mortar+ gạch xây lẫn vào trong vữa =the bullet bedded itself in the wall+ viên đạn gắn ngập vào trong tường - (thường) + out trồng (cây con, cây ươm) =to bed out some young cabbage plants+ trồng mấy cây cải con - (thường) + down rải ổ cho ngựa nằm - (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ * nội động từ - (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp - chìm ngập, bị sa lầy - (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ -
6 ewe
/'ju:ə/ * danh từ - (động vật học) cừu cái !one's eve lamb - cái quí nhất của mình -
7 meek
/mi:k/ * tính từ - hiền lành, nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn =as meek as a lamb (as Moses)+ hiền lành như con cừu, lành như đất, lành như bụt -
8 mutton
/'mʌtn/ * danh từ - thịt cừu !as dead as mutton - (xem) dead !to eat one's mutton with somebody - ăn cơm với ai !let's return to our muttons - ta hây trở lại vấn đề của chúng ta !mutton dressed like lamb - (thông tục) bà già muốn làm trẻ như con gái mười tám -
9 shake
/ʃeik/ * danh từ - sự rung, sự lắc, sự giũ =a shake of the head+ cái lắc đầu =to give something shake+ giũ cái gì - sự run =to be all of a shake+ run khắp mình =with a shake in his voice+ với một giọng run run - (thông tục) lúc, chốc, một thoáng =I'll be there in two shake s+ chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó =in two shake s of a lamb's tail+ rất nhanh, rất chóng - vết nứt (trong thân cây gỗ) - (thông tục) động đất - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake) !to be no great shakes - (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm !to give someone (something) the shake - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì) * động từ shook; shaken - rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ =to shake the house+ làm rung nhà =to shake one's head+ lắc đầu =to shake the dice+ lắc những con súc sắc =to shake someone by the hand; to shake hands with someone+ bắt tay người nào =to shake a mat+ giũ chiếu - rung; (nhạc) ngân =to shake with rage+ run lên vì tức giận =voice shake with emotion+ giọng run lên vì cảm động - làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng =to be much shaken by (with, at) a piece of news+ sửng sốt vì một tin - (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển =his credit was shaken+ danh tiếng của anh ta bị lung lay =to shake someone's faith in something+ làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì - (thông tục) làm mất bình tĩnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì) !to shake down - rung cây lấy quả - trải (rơm, chăn) ra sàn - lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống - ngồi ấm chỗ - ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền !to shake off - giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ !to shake out - lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra !to shake up - lắc để trộn - giũ, lắc (gối...) cho gọn lại - (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động !to shake in one's shoes - run sợ !to shake a leg - (xem) leg -
10 shaken
/ʃeik/ * danh từ - sự rung, sự lắc, sự giũ =a shake of the head+ cái lắc đầu =to give something shake+ giũ cái gì - sự run =to be all of a shake+ run khắp mình =with a shake in his voice+ với một giọng run run - (thông tục) lúc, chốc, một thoáng =I'll be there in two shake s+ chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó =in two shake s of a lamb's tail+ rất nhanh, rất chóng - vết nứt (trong thân cây gỗ) - (thông tục) động đất - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake) !to be no great shakes - (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm !to give someone (something) the shake - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì) * động từ shook; shaken - rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ =to shake the house+ làm rung nhà =to shake one's head+ lắc đầu =to shake the dice+ lắc những con súc sắc =to shake someone by the hand; to shake hands with someone+ bắt tay người nào =to shake a mat+ giũ chiếu - rung; (nhạc) ngân =to shake with rage+ run lên vì tức giận =voice shake with emotion+ giọng run lên vì cảm động - làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng =to be much shaken by (with, at) a piece of news+ sửng sốt vì một tin - (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển =his credit was shaken+ danh tiếng của anh ta bị lung lay =to shake someone's faith in something+ làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì - (thông tục) làm mất bình tĩnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì) !to shake down - rung cây lấy quả - trải (rơm, chăn) ra sàn - lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống - ngồi ấm chỗ - ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền !to shake off - giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ !to shake out - lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra !to shake up - lắc để trộn - giũ, lắc (gối...) cho gọn lại - (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động !to shake in one's shoes - run sợ !to shake a leg - (xem) leg
См. также в других словарях:
Lamb — heißen die Orte in den Vereinigten Staaten: Lamb (Indiana) Lamb Township (Scott County, Arkansas) The Lamb, Insel Lamb bezeichnet außerdem eine englische Band, siehe Lamb (Band) Lamb ist der Familienname folgender Personen: Alfred William Lamb… … Deutsch Wikipedia
Lamb — most commonly refers to: * A young domestic sheep * Lamb and mutton, the meat of a sheep,Lamb or LAMB may also refer to: * Lamb (surname), a surname (and list of people with that name) * Lamb., botanical author abbreviation of Aylmer Bourke… … Wikipedia
Lamb — Lamb, n. [AS. lamb; akin to D. & Dan. lam, G. & Sw. lamm, OS., Goth., & Icel. lamb.] 1. (Zo[ o]l.) The young of the sheep. [1913 Webster] 2. Any person who is as innocent or gentle as a lamb. [1913 Webster] 3. A simple, unsophisticated person; in … The Collaborative International Dictionary of English
Lamb — Datos generales Origen Mánchester, Inglaterra, Reino Unido Inf … Wikipedia Español
Lamb — [læm], 1) Charles, englischer Schriftsteller, * London 10. 2. 1775, ✝ Edmonton (heute zu London) 27. 12. 1834; 1792 1825 Beamter der East India Company. Mit seiner Schwester Mary (* 1764, ✝ 1847) veröffentlichte Lamb Nacherzählungen für… … Universal-Lexikon
lamb — (n.) O.E. lamb lamb, from P.Gmc. *lambaz (Cf. O.N., O.Fris., Goth. lamb, M.Du., Du. lam, M.H.G. lamp, Ger. Lamm lamb ). Common to the Germanic languages, but with no certain cognates outside them. O.E. plural was lomberu. Applied to persons… … Etymology dictionary
Lamb — (в пер. с англ. ягнёнок, читается «лэм»): Lamb британский музыкальный дуэт. Lamb альбом группы Lamb … Википедия
LAMB (C.) — LAMB CHARLES (1775 1834) Poète et essayiste, Lamb est l’inverse d’Hazlitt, par le rayonnement de sa générosité et de sa bonté, par son humour, refuge d’une sensibilité qui côtoie sans cesse le déséquilibre, le sien et surtout celui de sa sœur… … Encyclopédie Universelle
lamb — [lam] n. [ME < OE, akin to Ger lamm (OHG lamb) < IE * lonbhos (< base * el : see ELK) > Goth lamb] 1. a young sheep 2. the flesh of a young sheep, used as food 3. lambskin 4. a gentle or innocent person, particularly a child … English World dictionary
Lamb — Lamb, v. i. [imp. & p. p. {Lambed}; p. pr. & vb. n. {Lambing}.] To bring forth a lamb or lambs, as sheep. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Lamb — Lamb, Charles Lamb, Willis E … Enciclopedia Universal