Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(in+industry)

  • 1 industry

    /'indəstri/ * danh từ - công nghiệp =heavy industry+ công nghiệp nặng =light industry+ công nghiệp nhẹ - sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industriousness) - ngành kinh doanh; nghề làm ăn =tourist industry+ ngành kinh doanh du lịch

    English-Vietnamese dictionary > industry

  • 2 chevalier

    /,ʃevə'liə/ * danh từ - kỵ sĩ, hiệp sĩ !chevalier d'industrie; chevalier of industry - kẻ gian hùng, kẻ bịp bợm

    English-Vietnamese dictionary > chevalier

  • 3 develop

    /di'veləp/ * ngoại động từ - trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) =to develop+ tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) =to one's views on a subject+ trình bày quan điểm về một vấn đề - phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt =to develop industry+ phát triển công nghiệp =to develop an industrial area+ mở rộng khu công nghiệp =to develop one's mind+ phát triển trí tuệ =to develop one's body+ phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang - khai thác =to develop resources+ khai thác tài nguyên - nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...) =to develop a bad habit+ nhiễm thói xấu =to develop a gilf for machematics+ ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán - (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh) - (quân sự) triển khai, mở =to develop an attack+ mở một cuộc tấn công - (toán học) khai triển * nội động từ - tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra - phát triển, mở mang, nảy nở =seeda develop into plants+ hạt giống phát triển thành cây con - tiến triển =the story developed into good ending+ câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp - hiện (ảnh)

    English-Vietnamese dictionary > develop

  • 4 extractive

    /iks'træktiv/ * tính từ - để chiết - giống chất chiết - khai khoáng =extractive industry+ công nghiệp khai khoáng * danh từ - vật chiết, chất chiết

    English-Vietnamese dictionary > extractive

  • 5 flow

    /flow/ * danh từ - sự chảy - lượng chảy, lưu lượng - luồng nước - nước triều lên =ebb and flow+ nước triều xuống và nước triều lên - sự đổ hàng hoá vào một nước - sự bay dập dờn (quần áo...) - (vật lý) dòng, luồng =diffusion flow+ dòng khuếch tán !flow of spirits - tính vui vẻ, tính sảng khoái !to flow of soul - chuyện trò vui vẻ * nội động từ - chảy - rủ xuống, xoà xuống =hair flows down one's back+ tóc rủ xuống lưng - lên (thuỷ triều) - phun ra, toé ra, tuôn ra - đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà) - xuất phát, bắt nguồn (từ) =wealth flows from industry and agriculture+ của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp - rót tràn đầy (rượu) - ùa tới, tràn tới, đến tới tấp =letters flowed to him from every corner of the country+ thư từ khắp nơi trong nước gửi đến anh ta tới tấp - trôi chảy (văn) - bay dập dờn (quần áo, tóc...) - (từ cổ,nghĩa cổ) tràn trề =land flowing with milk and honey+ đất tràn trề sữa và mật ong !to swim with the flowing tide - đứng về phe thắng, phù thịnh

    English-Vietnamese dictionary > flow

  • 6 growth

    /grouθ/ * danh từ - sự lớn mạnh, sự phát triển - sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương =the growth of industry+ sự lớn mạnh của nền công nghiệp - sự sinh trưởng =a rapid growth+ sự mau lớn, sự sinh trưởng mau - sự trồng trọt, vụ mùa màng =a growth of rice+ một mùa lúa =wine of the 1954 growth+ rượu vang vụ nho 1954 - cái đang sinh trưởng, khối đã mọc =a thick growth of weeds+ khối cỏ dại mọc dày - (y học) khối u, u

    English-Vietnamese dictionary > growth

  • 7 industriousness

    /in'dʌstriəsnis/ * danh từ - sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industry)

    English-Vietnamese dictionary > industriousness

  • 8 key

    /ki:/ * danh từ - hòn đảo nhỏ - bâi cát nông; đá ngần * danh từ - chìa khoá - khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...) - (âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu =the key of C major+ khoá đô trưởng =major key+ điệu trưởng =minor key+ điệu thứ - (điện học) cái khoá =charge and discharge key+ cái khoá phóng nạp - phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); bấm chữ (máy chữ) - (kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm - cái manip ((thường) telegraph key) - chìa khoá (của một vấn đề...), bí quyết; giải pháp =the key to a mystery+ chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn =the key to a difficulty+ giải pháp cho một khó khăn - lời giải đáp (bài tập...), sách giải đáp toán; lời chú dẫn (ở bản đồ) - bản dịch theo từng chữ một - ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động - vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt =Gibraltar has been called the key to the Mediterranean+ người ta gọi Gi-bran-ta là cửa ngõ của Địa trung hải - giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt =to speak in a high key+ nói giọng cao =to speak in a low key+ nói giọng trầm =all in the same key+ đều đều, đơn điệu - (số nhiều) quyền lực của giáo hoàng =power of the keys+ quyền lực của giáo hoàng - (định ngữ) then chốt, chủ yếu =key branch of industry+ ngành công nghiệp then chốt =key position+ vị trí then chốt !golden (silver) key - tiền đấm mồm, tiền hối lộ !to have (get) the key of the street - phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà * ngoại động từ - khoá lại - (kỹ thuật) ((thường) + in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt - ((thường) + up) lên dây (đàn pianô...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với !to key up - (nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên =to key up somebody to do something+ động viên ai làm gì - nâng cao, tăng cường =to key up one's endeavour+ tăng cường nỗ lực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc

    English-Vietnamese dictionary > key

  • 9 knight

    /nait/ * danh từ - hiệp sĩ (thời trung cổ ở Châu âu) - người được phong tước hầu (ở Anh) - (sử học), (Anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire) - kỵ sĩ (trong quân đội cổ La mã) - (đánh cờ) quân cờ "ddầu ngựa" !knight bachelor - hiệp sĩ thường (chưa được phong tước) !knight commander - hiệp sĩ đã được phong tước !knight of the brush -(đùa cợt) hoạ sĩ !knight of the cleaver -(đùa cợt) người bán thịt !knight of the fortune - kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm !knight of industry - tay đại bợm !knight of the knife - (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp !knight of the needle (shears, thimble) - (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may !knight of the pencil (pen, quill) -(đùa cợt) nhà văn; nhà báo !knight of the pestle - (từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ !knight of the post - người sống bằng nghề làm nhân chứng láo !knight of the road - người đi chào hàng - kẻ cướp đường !knight of the whip -(đùa cợt) người đánh xe ngựa * ngoại động từ - phong tước hầu (ở Anh)

    English-Vietnamese dictionary > knight

  • 10 metallurgic

    /,metə'lə:dʤik/ Cách viết khác: (metallurgical) /,metə'lə:dʤikəl/ * tính từ - (thuộc) luyện kim =metallurgic industry+ công nghiệp luyện kim =a metallurgic engineer+ kỹ sư kuyện kim =a metallurgic farnace+ lò luyện kim

    English-Vietnamese dictionary > metallurgic

  • 11 metallurgical

    /,metə'lə:dʤik/ Cách viết khác: (metallurgical) /,metə'lə:dʤikəl/ * tính từ - (thuộc) luyện kim =metallurgic industry+ công nghiệp luyện kim =a metallurgic engineer+ kỹ sư kuyện kim =a metallurgic farnace+ lò luyện kim

    English-Vietnamese dictionary > metallurgical

  • 12 mining

    /'mainiɳ/ * danh từ - sự khai mỏ =a mining engineer+ kỹ sư mỏ =mining industry+ công nghiệp m

    English-Vietnamese dictionary > mining

  • 13 model

    /moud/ * danh từ - kiểu, mẫu, mô hình =working model+ mô hình máy chạy được - (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu =a model of industry+ một người gương mẫu về đức tính cần cù - (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt =a peefect model of someone+ người giống hệt ai - người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng) - người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu - vật mẫu * tính từ - mẫu mực, gương mẫu =a model wife+ người vợ mẫu mực * động từ - làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn =to model a man's head in clay+ làm mô hình đầu người bằng đất sét - (+ after, on, upon) làm theo, làm gương, bắt chước =to model oneself on sowmone+ làm theo ai, theo gương ai, bắt chước ai - làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu

    English-Vietnamese dictionary > model

  • 14 order

    /'ɔ:də/ * danh từ - thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp =the higher order+ giai cấp trên =all orders and degree of men+ người ở mọi tầng lớp =close order+ (quân sự) hàng xếp mau =open order+ (quân sự) hàng xếp thưa - (toán học) bậc =equation of the first order+ phương trình bậc một - thứ tự =in alphabetical order+ theo thứ tự abc =to follow the order of events+ theo thứ tự của sự kiện - trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...) =to restore law and order+ lập lại an ninh và trật tự =to call to order+ nhắc phải theo đúng nội quy !order! order! - sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi! - sự ngăn nắp, sự gọn gàng - chế độ =the old order has changed+ chế độ cũ đã thay đổi - mệnh lệnh =order of the day+ nhật lệnh - huân chương !the Labour Order, first class - huân chương lao động hạng nhất !Order of Lenin - huân chương Lê-nin - sự đặt hàng; đơn đặt hàng =to give someone an order for goods+ đặt mua hàng của người nào =to fill an order+ thực hiện đơn đặt hàng - phiếu =postal order; money order+ phiếu chuyển tiền - (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại) - (tôn giáo) phẩm chức =to take orders; to be in orders+ thụ giới - (tôn giáo) dòng tu - (kiến trúc) kiểu - (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi - (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp !to be in bad order - xấu, hỏng (máy) !to be in good order - trật tự, ngăn nắp - tốt, chạy tốt - đúng nội quy, đúng thủ tục !to be out of order - xấu, hỏng (máy) - không đúng nội quy, không đúng thủ tục !in order that - cốt để, mục đích để !in order to - để mà, cốt để mà !in short order - (xem) short !order a large order - (thông tục) một việc khó !made to order - làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng) =clothes made to order+ quần áo may đo !marching order - (quân sự) trang phục hành quân !order of the day - chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình =industry is the order of the day+ công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay !review order - (quân sự) trang phục duyệt binh !to rise to [a point of] order - ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục * ngoại động từ - ra lệnh =to order an enquiry+ ra lệnh điều tra =to be ordered to the dront+ được lệnh ra mặt trận =to be ordered abroad+ được lệnh ra nước ngoài - chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) =the doctor ordered a purge+ bác sĩ cho uống thuốc xổ - gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) =to order two roast chickens and five bottles of beer+ gọi hai con gà quay và năm chai bia - định đoạt (số mệnh...) - (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt !order arms - (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! !to order someone about - sai ai chạy như cờ lông công

    English-Vietnamese dictionary > order

  • 15 priority

    /priority/ * danh từ - quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết =priority is given to developing heavy industry+ ưu tiên phát triển công nghiệp nặng =a first (top) priority+ điều được xét trước mọi điều khác

    English-Vietnamese dictionary > priority

  • 16 progress

    /progress/ * danh từ - sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển =to make much progress in one's studies+ tiến bộ nhiều trong học tập =the progress of science+ sự tiến triển của khoa học - sự tiến hành =in progress+ đang xúc tiến, đang tiến hành =work is now in progress+ công việc đáng được tiến hành - (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý =royal progress+ cuộc tuần du * nội động từ - tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển =to progress with one's studies+ học hành tiến bộ =industry is progressing+ công nghiệp đang phát triển - tiến hành =work is progressing+ công việc đang tiến hành

    English-Vietnamese dictionary > progress

  • 17 textile

    /'tekstail/ * tính từ - dệt, có sợi dệt được =textile materials+ nguyên liệu để dệt =textile fabric+ vải =textile industry+ công nghiệp dệt * danh từ - hàng dệt, vải - nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...)

    English-Vietnamese dictionary > textile

  • 18 zone

    /zoun/ * danh từ - (địa lý,địa chất) đới =the torrid zone+ đới nóng, nhiệt đới =the temperate zone+ đới ôn hoà, ôn đới =the frigid zone+ đới lạnh, hàn đới - khu vực, miền; vùng =within the zone of submarine activity+ trong khu vực hoạt động của tàu ngầm =the zone of influence+ khu vực ảnh hưởng =the zone of operations+ khu vực tác chiến - (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng * ngoại động từ - chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng =to zone a district for industry+ quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp

    English-Vietnamese dictionary > zone

См. также в других словарях:

  • Industry of the People's Republic of China — Industry produced 53.7 percent of the People s Republic of China’s gross domestic product (GDP) in 2005. Industry (including mining, manufacturing, construction, and power) contributed 46.8 percent of GDP in 2010 and occupied 27 percent of the… …   Wikipedia

  • Industry of China — Industry produced 53.1 percent of China’s gross domestic product (GDP) in 2005. Industry (including mining, manufacturing, construction, and power) contributed 52.9 percent of GDP in 2004 and occupied 22.5 percent of the workforce. The… …   Wikipedia

  • Industry oriented education — has been applied to vocational education. It was only offered to sub degree education and industry training until 2004. Since 2004 Industry Oriented Education has been introduced to undergraduate degree. Industry oriented education is an approach …   Wikipedia

  • Industry (Texas) — Industry Ciudad de los Estados Unidos …   Wikipedia Español

  • Industry — Industry, CA U.S. city in California Population (2000): 777 Housing Units (2000): 124 Land area (2000): 11.715453 sq. miles (30.342882 sq. km) Water area (2000): 0.177850 sq. miles (0.460630 sq. km) Total area (2000): 11.893303 sq. miles… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • Industry — ist der Name mehrerer Orte in den Vereinigten Staaten: Industry (Illinois) Industry (Iowa) Industry (Kalifornien) Industry (Maine) Industry (New York) Industry (Pennsylvania) Industry (Texas) Industry ist der Name mehrerer Musikgruppen: Industry… …   Deutsch Wikipedia

  • Industry (California) — Industry Ciudad de los Estados Unidos Vista de Industry …   Wikipedia Español

  • Industry, Pennsylvania —   Borough   Merrill Lock No. 6 (1904) National Register of Historic Places …   Wikipedia

  • Industry Loss Warranties — Industry Loss Warranties, often referred to as ILWs, are a type of reinsurance or derivative contract through which one party will purchase protection based on the total loss arising from an event to the entire insurance industry rather than… …   Wikipedia

  • Industry and Idleness — is the title of a series of 12 plot linked engravings created by William Hogarth in 1747, intending to illustrate to working children the possible rewards of hard work and diligent application and the sure disasters attending a lack of both.… …   Wikipedia

  • Industry Giant II — Développeur JoWood Productions Date de sortie 15 septembre 2002 (France) Genre Gestion Mode de jeu Un joueur, multijoueur Plate forme Windows …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»