Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(in+amount)

  • 1 amount

    /ə'maunt/ * danh từ - số lượng, số nhiều =a considerable amount+ một số lượng đáng kể =a large amount of work+ rất nhiều việc - tổng số =what's the amount of this?+ tổng số cái này là bao nhiêu? - thực chất, giá trị thực; tầm quan trọng, ý nghĩa =this is the amount of what he promised+ thực chất lời hứa của hắn là đây * nội động từ - lên đến, lên tới (tiền) =the bill amounts to 100đ+ hoá đơn lên đến 100đ - chung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là =it amounts to the same thing+ rốt cuộc cũng thế cả =this amounts to a refusal+ cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối =not to amount to much+ không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì

    English-Vietnamese dictionary > amount

  • 2 amount

    v. Tag nrho ua ke; suav ua ke; ntxiv ua ke
    n. Npaum

    English-Hmong dictionary > amount

  • 3 pitiful

    /'pitiful/ * tính từ - thương xót, thương hại, đầy lòng trắc ẩn - đáng thương hại - nhỏ mọn, không đáng kể (vật) =a pitiful amount+ số lượng không đáng kể - đáng khinh

    English-Vietnamese dictionary > pitiful

  • 4 raise

    /reiz/ * ngoại động từ - nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên =to raise one's glass to someone+ nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to raise anchor+ kéo neo lên, nhổ neo lên =to raise someone from his knees+ đỡ ai đang quỳ đứng dậy =to raise a sunken ship+ trục một cái tàu đắm lên =to raise one's arm+ giơ tay lên =to raise one's eyes+ ngước mắt lên =to raise one's head+ ngẩng đầu lên - xây dựng, dựng =to raise a building+ xây dựng một toà nhà =to raise a statue+ dựng tượng - nuôi trồng =to raise a large family+ nuôi một gia đình lớn =to raise vegetable+ trồng rau =to raise chickens+ nuôi gà - nêu lên, đưa ra; đề xuất =to raise a point+ nêu lên một vấn đề =to raise a claim+ đưa ra một yêu sách =to raise an objection+ đưa ra ý kiến phản đối - làm ra, gây nên =to raise a storm+ gây ra một cơn bão tố =to raise astonishment+ làm ngạc nhiên =to raise suspiction+ gây nghi ngờ =to raise a laugh+ làm cho mọi người cười =to raise a disturbance+ gây nên sự náo động - tăng, làm tăng thêm =top raise the reputation of...+ tăng thêm danh tiếng của (ai...) =to raise production to the maximum+ tăng sản lượng đến mức cao nhất =to raise someone's salary+ tăng lương cho ai =to raise colour+ tô màu cho thẫm hơn - phát động, kích động, xúi giục =to raise the people against the aggressors+ phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược - làm phấn chấn tinh thần ai - làm nở, làm phồng lên =to raise bread with yeast+ dùng men làm nở bánh mì - cất cao (giọng...); lên (tiếng...) =to raise a cry+ kêu lên một tiếng =to raise one's voice in defence of someone+ lên tiếng bênh vực ai - đắp cao lên, xây cao thêm =to raise a wall+ xây tường cao thêm - đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn) =to raise someone to power+ đưa ai lên cầm quyền =to raise someone to a higher rank+ đề bạt ai - khai thác (than) =the amount of coal raised from the mine+ số lượng than khai thác ở mỏ - làm bốc lên, làm tung lên =to raise a cloud of dust+ làm tung lên một đám bụi mù - thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...) =to raise taxes+ thu thuế =to raise troop+ mộ quân =to raise a subscription+ mở cuộc lạc quyên =to raise an army+ tổ chức (xây dựng) một đạo quân - gọi về =to raise a spirit+ gọi hồn về - chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...) =to raise a siege+ rút bỏ một cuộc bao vây =to raise a blockade+ rút bỏ một cuộc phong toả =to raise a camp+ nhổ trại - (hàng hải) trông thấy =to raise the land+ trông thấy bờ - (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...) !to raise Cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (Mỹ) a big smoke - la lối om sòm; gây náo loạn !to raise a dust - làm bụi mù - gây náo loạn - làm mờ sự thật, che giấu sự thật !to raise someone from the dead - cứu ai sống !to raise the wind - tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...) * danh từ - sự nâng lên; sự tăng lên - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tăng lương - (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...)

    English-Vietnamese dictionary > raise

  • 5 row

    /rou/ * danh từ - hàng, dây =a row of trees+ một hàng cây =to sit in a row+ ngồi thành hàng - dãy nhà phố - hàng ghế (trong rạp hát...) =in the front row+ ở hàng ghế đầu - hàng cây, luống (trong vườn) !a hard row to hoe - việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa !it does not amount to a row of beans (pins) - không đáng một trinh !to hoe a big row - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng !to hoe one's [own] row - tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ !a new row to hoe - một công việc mới * danh từ - cuộc đi chơi thuyền =to go for a row on the river+ đi chơi thuyền trên sông - sự chèo thuyền * ngoại động từ - chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...) =to row someone across the river+ chèo thuyền chở ai sang sông - chèo đua với (ai) - được trang bị (bao nhiêu) mái chèo =a boat rowing eight oars+ một cái thuyền được trang bị tám mái chèo * nội động từ - chèo thuyền - ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền =to row 5 in the crerw+ ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền =to row stroke in the crew+ là người đứng lái trong đội bơi thuyền !to row down - chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền) !to row out - bắt chèo đến mệt nhoài !to row over - bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền) !to row against the flood (wind) - làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối !to row dry - chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước * danh từ - (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo =to kick up (make) a row+ làm om lên =what's the row?+ việc gì mà om lên thế? - cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn =to have a row with someone+ đánh lộn với ai - sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ =to get into a row+ bị khiển trách * ngoại động từ - khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai) * nội động từ - làm om sòm - câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...) =to row with someone+ câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

    English-Vietnamese dictionary > row

  • 6 trust

    /trʌst/ * danh từ - sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy =to have (put, repose) trust in someone+ tin cậy ai, tín nhiệm ai =a breach of trust+ sự bội tín =you must take what I say on trust+ anh cứ tin vào lời tôi - niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong =you are my sole trust+ anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh - sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác =to commit to someone's trust+ giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai =to have in trust+ được giao phó, được uỷ thác =to leave in trust+ uỷ thác =to lold a property in trust+ (pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác - trách nhiệm =a position of great trust+ một chức vị có trách nhiệm lớn - (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu =to supply goods on trust+ cung cấp hàng chịu =to deliver goods on trust+ giao hàng chịu - (kinh tế) tơrơt * ngoại động từ - tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy =to trust someone+ tin ai, tín nhiệm ai =his words can't be trusted+ lời nói của nó không thể tin được - hy vọng =I trust that you are in good health+ tôi hy vọng rằng anh vấn khoẻ mạnh =I trust to be able to join you+ tôi hy vọng có thể đến với anh - giao phó, phó thác, uỷ thác =I know I can trust my children with you+ tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được - phó mặc, để mặc, bỏ mặc =I can't trust you out of my sight+ tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến - bán chịu, cho chịu =you can trust him for any amount+ anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được * nội động từ - trông mong, tin cậy =to trust to luck+ trông vào sự may mắn =to trust in someone+ tin ở ai

    English-Vietnamese dictionary > trust

См. также в других словарях:

  • Amount of substance — is a standards defined quantity that measures the size of an ensemble of elementary entities, such as atoms, molecules, electrons, and other particles. It is sometimes referred to as chemical amount. The International System of Units (SI) defines …   Wikipedia

  • Amount in controversy — (sometimes called jurisdictional amount) is a term used in United States civil procedure to denote a requirement that persons seeking to bring a lawsuit in a particular court must be suing for a certain minimum amount before that court may hear… …   Wikipedia

  • amount — I (quantity) noun aggregate, bulk, count, extent, magnitude, mass, measure, measurement, net quantity, number, numeration, strength, substance, sum, summa, total, whole associated concepts: amount of evidence, amount of loss foreign phrases:… …   Law dictionary

  • amount — amount, number Amount is normally used with uncountable nouns (i.e. nouns which have no plural) to mean ‘quantity’ (e.g. a reasonable amount of forgiveness, glue, resistance, straw, etc.), and number with plural nouns (e.g. a certain number of… …   Modern English usage

  • Amount realized — is defined by § 1001(b) of Internal Revenue Code, and is one of two variables in the formula used to compute gains and losses when determining gross income for tax purposes. The Amount Realized – Adjusted Basis tells the amount of Realized Gain… …   Wikipedia

  • Amount — A*mount , n. 1. The sum total of two or more sums or quantities; the aggregate; the whole quantity; a totality; as, the amount of 7 and 9 is 16; the amount of a bill; the amount of this year s revenue. [1913 Webster] 2. The effect, substance,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • amount in controversy — n. The monetary damages sought by a party in an action; the value of a claim even if not expressly stated in the pleadings . =>> aggregation doctrine, jurisdiction (jurisdictional amount) …   Law dictionary

  • amount / number —    Amount is used with uncountable and abstract nouns: a large amount of money, amount of work, amount of happiness or amount of dirt.    Number is used with countable and concrete plural expressions: a number of people, a number of attempts, a… …   Confused words

  • amount / number —    Amount is used with uncountable and abstract nouns: a large amount of money, amount of work, amount of happiness or amount of dirt.    Number is used with countable and concrete plural expressions: a number of people, a number of attempts, a… …   Confused words

  • amount, number — Amount is used of things involving a unified mass bulk, weight, or sums. In accounting, it has the same meaning as total; generally, it is safe to use amount to refer to anything which can be measured. Number is correctly used to refer to items… …   Dictionary of problem words and expressions

  • amount — [n1] quantity aplenty, bags*, bulk, bundle, chunk, expanse, extent, flock, gob*, heap, hunk, jillion*, load, lot, magnitude, mass, measure, mess*, mint*, mucho*, number, oodles*, pack, passel, peck, pile, scads*, score, slat*, slew*, supply, ton* …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»