-
1 hot
/hɔt/ * tính từ - nóng, nóng bức =hot climate+ khí hậu nóng bức - cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...) - nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn) - nóng nảy =hot temper+ tính nóng nảy - sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt =hot dispute+ cuộc tranh cãi sôi nổi - nóng hổi, sốt dẻo (tin tức) - mới phát hành giấy bạc - (âm nhạc) giật gân =hot music+ nhạc giật gân - (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...) - (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...) - (điện học) thế hiệu cao - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh !hot and hot - ăn nóng (thức ăn) !hot and strong - sôi nổi, kịch liệt !to make it (the place) too hot for somebody - gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi * phó từ - nóng - nóng nảy, giận dữ - sôi nổi; kịch liệt !to blow hot and cold - hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến !to give it somebody hot - (xem) give * ngoại động từ - đun nóng, hâm -
2 hot
adj. Kubadv. Kub siab -
3 hot-headed
/'hɔt'hedid/ Cách viết khác: (hot-tempered) /'hɔt'tempəd/ -tempered) /'hɔt'tempəd/ * tính từ - nóng nảy, nóng vội; bộp chộp -
4 hot-tempered
/'hɔt'hedid/ Cách viết khác: (hot-tempered) /'hɔt'tempəd/ -tempered) /'hɔt'tempəd/ * tính từ - nóng nảy, nóng vội; bộp chộp -
5 hot pepper
n. Lub kua txob -
6 hot air
/'hɔt'eə/ * danh từ - khí nóng - (nghĩa bóng) lời nói sôi nổi nhưng rỗng tuếch, lời nói khoác lác -
7 hot blast
/'hɔtblɑ:st/ * danh từ - (kỹ thuật) gió nóng -
8 hot cockles
/'hɔt'kɔklz/ * danh từ số nhiều - (sử học) trò chơi bịt mắt đoán người người vỗ vào mình -
9 hot dog
/'hɔtdɔg/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xúc xích nóng kẹp vào bánh mì -
10 hot line
/'hɔtlain/ * danh từ - đường dây nóng, đường dây nói đặc biệt (giữa người đứng đầu hai nước) -
11 hot seat
/'hɔt'si:t/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện -
12 hot stuff
/'hɔt'stʌf/ * danh từ - (từ lóng) người sôi nổi hăng hái - người có ý chí mạnh mẽ - người có tài khéo léo -
13 hot war
/'hɔt'wɔ:/ * danh từ - (chính trị) chiến tranh nóng -
14 hot water
/'hɔt'wɔ:tə/ * danh từ - nước nóng - (thông tục) cảnh khó khăn =to be in hot_water+ lâm vào cảnh khó khăn; xích mích với ai vì sơ hở -
15 hot well
/'hɔt'wel/ * danh từ - suối nóng - (kỹ thuật) bể nước nóng -
16 hot-blooded
/'hɔt'blʌdid/ * tính từ - sôi nổi, đầy nhiệt huyết, nhiệt thành -
17 hot-plate
/'hɔtpleit/ * danh từ - bếp hâm, đĩa hâm -
18 hot-pot
/'hɔtpɔt/ * danh từ - thịt hầm với khoai tây -
19 hot-press
/'hɔtpres/ * danh từ - máy láng bóng (vải, giấy) * ngoại động từ - láng bóng (vải, giấy) -
20 hot-pressing
/'hɔt,presiɳ/ * danh từ - sự láng bóng (vải, giấy)
См. также в других словарях:
hot — hot … Dictionnaire des rimes
hot — [ hat ] adjective *** ▸ 1 very high in temperature ▸ 2 food: with spices ▸ 3 involving strong emotion ▸ 4 exciting and interesting ▸ 5 very good/skillful/lucky ▸ 6 difficult/dangerous ▸ 7 involving sex ▸ 8 determined to do something ▸ 9 busy ▸ 10 … Usage of the words and phrases in modern English
Hot — Hot … Википедия
Hot — or HOT may refer to: * High temperature * Lust, which in a more sublime phrase could be called Physical attractiveness * Jargon used to describe radioactivity or more generally, it can refer to any area that threatens life * Amphoe Hot, a… … Wikipedia
Hot — jazz Orígenes musicales Minstrel, Ragtime, Blues, Music hall Orígenes culturales Finales de Siglo XIX y primeras décadas del siglo XX, en la Nueva Orleans (Estados Unidos) … Wikipedia Español
hot — [hät] adj. hotter, hottest [ME < OE hat, akin to Ger heiss, Goth heito, fever < IE base * kai , heat > Lith kaistù, to become hot] 1. a) having a high temperature, esp. one that is higher than that of the human body b) characterized by a … English World dictionary
HOT — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Pour les articles homophones, voir Hotte, Ott et Otte … Wikipédia en Français
Hot — Hot, a. [Compar. {Hotter}; superl. {Hottest}.] [OE. hot, hat, AS. h[=a]t; akin to OS. h[=e]t, D. heet, OHG. heiz, G. heiss, Icel. heitr, Sw. het, Dan. heed, hed; cf. Goth. heit[=o] fever, hais torch. Cf. {Heat}.] 1. Having much sensible heat;… … The Collaborative International Dictionary of English
hoţ — HOŢ, HOÁŢĂ, hoţi, hoaţe, s.m. şi f. 1. Persoană care fură. ♦ (Adjectival) Care fură; (cu sens atenuat) viclean. 2. (fam.) Om ştrengar, şiret. – et. nec. Trimis de gall, 13.09.2007. Sursa: DEX 98 HOŢ s. 1. pungaş, (astăzi rar) prădător, (înv. şi … Dicționar Român
hot — ► ADJECTIVE (hotter, hottest) 1) having a high temperature. 2) feeling or producing an uncomfortable sensation of heat. 3) feeling or showing intense excitement, anger, lust, or other emotion. 4) currently popular, fashionable, or interesting. 5) … English terms dictionary
hot — [ ɔt ] adj. inv. • 1930; mot angl. amér. « chaud » ♦ Se dit du jazz joué avec force, avec un rythme violent, « échauffé » (opposé à cool). Style hot. Il « siffle un air hot » (Queneau). N. m. Le hot. ⊗ HOM. Hotte. hot adj. inv. et n. m. inv. Se… … Encyclopédie Universelle