Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(hop)

  • 1 hop

    /hɔp/ * danh từ - (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông * ngoại động từ - ướp hublông (rượu bia) * nội động từ - hái hublông * danh từ - bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò - (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì) - không chặng đường bay =to fly from Hanoi to Moscow in three hops+ bay từ Hà-nội đến Mát-xcơ-va qua ba chặng đường * nội động từ - nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật) - (từ lóng) chết, chết bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay * ngoại động từ - nhảy qua (hố...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên (xe buýt...) !to hop off - (hàng không) cất cánh (máy bay) !to hop it - bỏ đi, chuồn !to hop the twig (stick) - (từ lóng) chết, chết bất thình lình

    English-Vietnamese dictionary > hop

  • 2 hop-bind

    /'hɔpbain/ Cách viết khác: (hop-bind) /'hɔpbaind/ -bind) /'hɔpbaind/ * danh từ - thân leo của cây hublông

    English-Vietnamese dictionary > hop-bind

  • 3 hop-bine

    /'hɔpbain/ Cách viết khác: (hop-bind) /'hɔpbaind/ -bind) /'hɔpbaind/ * danh từ - thân leo của cây hublông

    English-Vietnamese dictionary > hop-bine

  • 4 hop-garden

    /'hɔp,gɑ:dn/ Cách viết khác: (hop-yard) /'hɔpjɑ:d/ -yard) /'hɔpjɑ:d/ * danh từ - vườn hublông, ruộng hublông

    English-Vietnamese dictionary > hop-garden

  • 5 hop-yard

    /'hɔp,gɑ:dn/ Cách viết khác: (hop-yard) /'hɔpjɑ:d/ -yard) /'hɔpjɑ:d/ * danh từ - vườn hublông, ruộng hublông

    English-Vietnamese dictionary > hop-yard

  • 6 hop, step and jump

    /'hɔp'stepənd'dʤʌmp/ * danh từ - (thể dục,thể thao) môn nhảy ba bước

    English-Vietnamese dictionary > hop, step and jump

  • 7 hop-o'-my-thumb

    /'hɔpəmi'θʌm/ * danh từ - chú lùn

    English-Vietnamese dictionary > hop-o'-my-thumb

  • 8 hop-picker

    /'hɔp,pikə/ * danh từ ((cũng) hopper) - người hái hublông - máy hái hublông

    English-Vietnamese dictionary > hop-picker

  • 9 hop-pillow

    /'hɔp,pilou/ * danh từ - gối nhồi hublông (để dễ ngủ)

    English-Vietnamese dictionary > hop-pillow

  • 10 hop-pocket

    /'hɔp,pɔkit/ * danh từ - bao hublông (đơn vị đo lường hublông bằng 76 kg)

    English-Vietnamese dictionary > hop-pocket

  • 11 bell-hop

    /'belhɔp/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) (như) bell-boy

    English-Vietnamese dictionary > bell-hop

  • 12 hedge-hop

    /'hedʤhɔp/ * nội động từ - (hàng không), (thông tục) bay là sát mặt đất và chồm lên khi có chướng ngại

    English-Vietnamese dictionary > hedge-hop

  • 13 case

    /keis/ * danh từ - trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế =in his case+ trong trường hợp của hắn ta =to be in a sad case+ ở trong một hoàn cảnh đáng buồn - (y học) trường hợp, ca =the worst cases were sent to the hospital+ các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện =lying-down case+ trường hợp phải nằm =walking case+ trường hợp nhẹ có thể đi được - vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng =to win one's case+ được kiện - (ngôn ngữ học) cách !in any case - trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào !in case - nếu =in case I forget, please remind me of my promise+ nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé !in case of - trong trường hợp =in case of emergency+ trong trường hợp khẩn cấp !in the case of - đối với trường hợp của, về trường hợp của =in the case of X+ đối với X, về trường hợp của X !it is not the case - không phải như thế, không đúng như thế !to have a good case - có chứng cớ là mình đúng !to make out one's case - chứng tỏ là mình đúng !to put the case for somebody - bênh vực ai, bào chữa cho ai !put the case that - cứ cho rằng là, giả dụ !to state one's case - trình bày lý lẽ của mình * danh từ - hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) - (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) !lower case - chữ thường !upper case - chữ hoa * ngoại động từ - bao, bọc - bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc

    English-Vietnamese dictionary > case

  • 14 conjugate

    /'kɔndʤugit/ * tính từ - kết hợp, ghép đôi (vật) - (ngôn ngữ học) cùng gốc (từ) - (toán học) liên hợp =conjugate groups+ nhóm liên hợp - (sinh vật học) tiếp hợp * danh từ - (ngôn ngữ học) từ cùng gốc - (toán học) trục liên hợp; đường kính liên hợp;; số liên hợp * ngoại động từ - (ngôn ngữ học) chia (động từ) * nội động từ - giao hợp - (sinh vật học) tiếp hợp

    English-Vietnamese dictionary > conjugate

  • 15 reunion

    /'ri:'ju:njən/ * danh từ - sự sum họp, sự họp lại, sự hợp nhất lại; tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất - cuộc hội họp, cuộc họp mặt thân mật =a fanmily reunion+ cuộc họp mặt thân mật gia đình - sự hoà hợp, sự hoà giải - (y học) dự khép mép (của một vết thương)

    English-Vietnamese dictionary > reunion

  • 16 suit

    /sju:t/ * danh từ - bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông) =dress suit+ bộ quần áo dạ hội - lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu =to make suit+ xin xỏ =to prosper in one's suit+ đạt lời yêu cầu - sự cầu hôn - sự kiện tụng, sự tố tụng - (đánh bài) Hoa - bộ quần áo giáp - (hàng hải) bộ buồm * ngoại động từ - làm cho phù hợp - (động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện =he is not suited to be a teacher+ anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên - thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của =it does not suit all tastes+ điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu - hợp với, thích hợp với =this climate does not suit him+ khí hậu ở đây không hợp với anh ta =the part suits him admirably+ vai đó hợp với anh ta quá * nội động từ - tiện, hợp với =that date will suit+ ngày ấy tiện =red does not suit with her complexion+ màu đỏ không hợp với nước da của cô ta !suit yourself - tuỳ anh muốn làm gì thì làm

    English-Vietnamese dictionary > suit

  • 17 agreement

    /ə'gri:mənt/ * danh từ - hiệp định, hiệp nghị - hợp đồng, giao kèo - sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận =by mutural agreement+ theo sự thoả thuận chung - sự phù hợp, sự hoà hợp =to be in agreement with+ bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với =individualism in not in agreement with the common interests+ chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung - (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...) =to come to an agreement+ đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định !to enter into an agreement with somebody - ký kết một hợp đồng với ai !executive agreement - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (Mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện !to make an agreement with - thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với

    English-Vietnamese dictionary > agreement

  • 18 chair

    /tʃeə/ * danh từ - ghế =to take a chair+ ngồi xuống ghế - chức giáo sư đại học - chức thị trưởng =past (above) the chair+ trước đã làm thị trưởng =below the chair+ chưa làm thị trưởng bao giờ - ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chủ tịch (buổi họp) =to address the chair+ nói với chủ tịch buổi họp =to take the chair+ làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp =to sit (be) in the chair+ điều khiển cuộc họp =to leave the chair+ bế mạc cuộc họp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ghế điện =to go to the chair+ bị lên ghế điện - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án) - (ngành đường sắt) gối đường ray !chair! chair! - trật tự! trật tự! * ngoại động từ - cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch - đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử) - làm chủ toạ (buổi họp)

    English-Vietnamese dictionary > chair

  • 19 combination

    /,kɔmbi'neiʃn/ * danh từ - sự kết hợp, sự phối hợp =combination of colours+ sự phối hợp màu sắc - (hoá học) sự hoá hợp =chemical combination+ sự hoá hợp - (hoá học) hợp chất =unstable combination+ hợp chất không bền - (toán học) sự tổ hợp - (như) combination_lock - (số nhiều) bộ quần áo vệ sinh may liền - hội, tập đoàn, nghiệp đoàn =right of combination+ quyền lập hội - xe mô tô thùng ((cũng) motor-cycle combination)

    English-Vietnamese dictionary > combination

  • 20 composite

    /'kɔmpəzit/ * tính từ - hợp lại; ghép, ghép lại =a composite photograph+ ảnh ghép - (thực vật học) (thuộc) kiểu hoa cúc - (kiến trúc) theo kiểu hỗn hợp - (hàng hải) làm bằng gỗ và sắt (tàu) - (ngành đường sắt) đủ các hạng =a composite carriage+ toa xe có ghế đủ các hạng - (toán học) đa hợp =a composite function+ hàm đa hợp * danh từ - (hoá học) hợp chất - (thực vật học) cây (thuộc) họ cúc - (kiến trúc) kiến trúc hỗn hợp - (toán học) hợp tử =composite of field+ hợp tử của trường

    English-Vietnamese dictionary > composite

См. также в других словарях:

  • hop — hop …   Dictionnaire des rimes

  • hop n — hop v …   English expressions

  • hop — [ ɔp; hɔp ] interj. • 1828; onomat. ♦ Interjection servant à stimuler, à faire sauter. Allez, hop ! Hop là ! ♢ Pour accompagner un geste, une action brusque. Et hop ! allons y. ⇒HOP, HOUP, mot inv. A. Seul ou accompagnant un impér. [Pour donner… …   Encyclopédie Universelle

  • Hop — or hops may refer to:* Hop, a kind of small jump, especially using only one leg * Hop (plant), a genus of climbing flowering plants * Hops, the female flower clusters of one species of hop, used primarily as a flavouring and stability agent in… …   Wikipedia

  • Hop — Hop, n. [OE. hoppe; akin to D. hop, hoppe, OHG. hopfo, G. hopfen; cf. LL. hupa, W. hopez, Armor. houpez, and Icel. humall, SW. & Dan. humle.] 1. (Bot.) A climbing plant ({Humulus Lupulus}), having a long, twining, annual stalk. It is cultivated… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • hop — interj., HOP, hopuri, s.n. I. interj. 1. Exclamaţie care însoţeşte o săritură peste un obstacol, ridicarea (ridica) unei greutăţi, căderea, aruncarea (arunca) sau scăparea (din mână) a unui lucru. ♢ expr. Nu zice hop până n ai sărit (sau până nu… …   Dicționar Român

  • hop it — (slang) To take oneself off, go away • • • Main Entry: ↑hop * * * hop it british spoken phrase used for telling someone to go away, especially when they are somewhere they should not be Thesaurus: ways of telling someone to go awaysynonym …   Useful english dictionary

  • Hóp — Hop ist ein Begriff aus der Netzwerktechnologie, siehe Hop (Netzwerktechnologie) ein belgischer Film (2003) von Dominique Standaert über einen afrikanischen Jungen, der mit seinem Vater illegal in Belgien lebt, siehe Hop (Film) ein See bzw. ein… …   Deutsch Wikipedia

  • Hop! — ein nur im gemeinen Leben übliches Aufmunterungswort. So pfleget man einem stolpernden Thiere oder Menschen zuzurufen, hop! hop! Ingleichen mit dem Wörtchen sa, hopsa! oder hop so! Wie auch, ein Ausruf der ausgelassenen Freude des großen Haufens …   Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart

  • hop — Ⅰ. hop [1] ► VERB (hopped, hopping) 1) move by jumping on one foot. 2) (of a bird or animal) move by jumping with two or all feet at once. 3) jump over or on to. 4) informal move or go quickly. 5) …   English terms dictionary

  • Hop — Hop, n. 1. A leap on one leg, as of a boy; a leap, as of a toad; a jump; a spring. [1913 Webster] 2. A dance; esp., an informal dance of ball. [Colloq.] [1913 Webster] {Hop, skip and jump}, {Hop, step and a jump} or {Hop, step and jump}, 1. a… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»