Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(famous)

  • 1 famous

    adj. Muaj koob npe; muaj npe nto

    English-Hmong dictionary > famous

  • 2 famous

    /'feiməs/ * tính từ - nổi tiếng, nổi danh, trứ danh - (thông tục) cừ, chiến

    English-Vietnamese dictionary > famous

  • 3 composition

    /,kɔmpə'ziʃn/ * danh từ - sự hợp thành, sự cấu thành - cấu tạo, thành phần =to study the composition of the soil+ nghiên cứu thành phần của đất - phép đặt câu; phép cấu tạo từ ghép - sự sáng tác; bài sáng tác, tác phẩm =one of Bethoven's most famous compositions+ một trong những bài sáng tác nổi tiếng nhất của Bi-tô-ven - bài viết, bài luận (ở trường) - sự sắp xếp, cách bố trí (trong một bức hoạ...) - (ngành in) sự sắp chữ - sự pha trộn, sự hỗn hợp - ((thường) định ngữ) chất tổng hợp (giả cẩm thạch, giả ngà...) =composition billiars-ball+ những hòn bi a bằng chất tổng hợp giả ngà - tư chất, bản chất, tính, tâm tính =there is a touch of madness in his composition+ tính hắn hơi tàng tàng - sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp =to come to composition+ đi đến một thoả hiệp - sự điều đình; sự khất (nợ) =to make a composition with the creditor+ điều đình xin khất chủ nợ

    English-Vietnamese dictionary > composition

  • 4 star

    /stɑ:/ * danh từ - sao, ngôi sao, tinh tú =fixed star+ định tinh - vật hình sao - (ngành in) dấu sao - đốm trắng ở trán ngựa - nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh...) - sao chiếu mệnh, tướng tinh; ((thường) số nhiều) số mệnh, số phận =to be born under an unlucky star+ sinh vào giờ xấu !one's bright particular star - mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện !to see stars - nổ đom đóm mắt * ngoại động từ - dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao - đánh dấu sao (vào một bản danh sách...) - có (diễn viên...) đóng vai chính =a film starring a famous actor+ một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính * nội động từ - đóng vai chính - trội hẳn, xuất sắc

    English-Vietnamese dictionary > star

  • 5 wear

    /weə/ * danh từ - sự mang; sự dùng; sự mặc =for autumn wear+ để mặc mùa thu =the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc - quần áo; giầy dép =evening wear+ quần áo mặt tối =men's wear+ quần áo đàn ông - sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được =of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách =there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán - sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa) =one-sided wear+ mòn một bên =wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng - (kỹ thuật) sự mòn - (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn) * ngoại động từ wore; worn - mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ) =to wear glasses+ đeo kính =to wear a sword+ mang gươm =to wear black+ mặc đồ đen =to wear a moustache+ để một bộ ria =to wear one's hair long+ để tóc dài =to wear a hat+ đội mũ - dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi =to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ =to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra =to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu - dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp =to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân - có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang =to wear a troubled look+ có vẻ bối rối =to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh * nội động từ - mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi - dần dần quen, dần dần vừa =my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân - dùng, dùng được =good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm - (nghĩa bóng) dần dần trở nên =enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém !to wear away - làm mòn dần, làm mất dần - cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ) - chậm chạp trôi qua (thời gian) !to waer down - làm mòn (đế giày, dụng cụ) - làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch) !to wear off - làm mòn mất; mòn mất - qua đi, mất đi !to wear on - tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận) - trôi qua (thời gian) !to wear out - làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn - làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi =to wear oneself out+ kiệt sức =patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa - kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian) =don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt =to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa !to wear well - dùng bền, bền =woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền =their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu !to wear one's years well - trẻ lâu, trông còn trẻ

    English-Vietnamese dictionary > wear

  • 6 wore

    /weə/ * danh từ - sự mang; sự dùng; sự mặc =for autumn wear+ để mặc mùa thu =the shirt I have in wear+ cái so mi tôi đang mặc - quần áo; giầy dép =evening wear+ quần áo mặt tối =men's wear+ quần áo đàn ông - sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được =of never-ending wear+ không bao giờ mòn rách =there is a lot of wear left in my dress+ cái áo của tôi còn mặc được chán - sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa) =one-sided wear+ mòn một bên =wear and tear+ sự hao mòn và hư hỏng - (kỹ thuật) sự mòn - (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn) * ngoại động từ wore; worn - mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ) =to wear glasses+ đeo kính =to wear a sword+ mang gươm =to wear black+ mặc đồ đen =to wear a moustache+ để một bộ ria =to wear one's hair long+ để tóc dài =to wear a hat+ đội mũ - dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to wear one's coat to rags+ mặc áo cho đến rách tả tơi =to wear one's coat threadbare+ mặc áo cho đến sờn cả chỉ =to wear a hole in+ mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra =to be worn with care+ (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu - dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp =to wear a pair of shoes comfortable+ đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân - có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang =to wear a troubled look+ có vẻ bối rối =to wear a famous name+ có tiếng, lừng danh * nội động từ - mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi - dần dần quen, dần dần vừa =my new shoes are wearing to my feet+ đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân - dùng, dùng được =good leather will wear for year+ da tốt dùng được lâu năm - (nghĩa bóng) dần dần trở nên =enthusiasm wears thin+ nhiệt tình dần dần trở nên sút kém !to wear away - làm mòn dần, làm mất dần - cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ) - chậm chạp trôi qua (thời gian) !to waer down - làm mòn (đế giày, dụng cụ) - làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch) !to wear off - làm mòn mất; mòn mất - qua đi, mất đi !to wear on - tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận) - trôi qua (thời gian) !to wear out - làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn - làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi =to wear oneself out+ kiệt sức =patience wears out+ không thể kiên nhẫn được nữa - kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian) =don't wear your youth out in trifles+ đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt =to wear out one's welcome+ ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa !to wear well - dùng bền, bền =woollen clothes wear well+ quần áo len mặc bền =their friendship has worn well+ (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu !to wear one's years well - trẻ lâu, trông còn trẻ

    English-Vietnamese dictionary > wore

См. также в других словарях:

  • famous — famous, famed, renowned, celebrated, eminent, illustrious are comparable when meaning known far and wide among men. Famous and famed apply chiefly to men, events, and things that are much talked of or are widely or popularly known throughout a… …   New Dictionary of Synonyms

  • Famous — Fa mous, a. [L. famosus, fr. fama fame: cf. F. fameux. See {Fame}.] Celebrated in fame or public report; renowned; mach talked of; distinguished in story; used in either a good or a bad sense, chiefly the former; often followed by for; as, famous …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Famous — steht für Almost Famous Film von Cameron Crowe Nathan’s Famous, US Restaurantkette The Famous Five, historische Frauengruppe Famous 5, Originaltitel v. Fünf Freunde für alle Fälle FAMOUS steht für: French American Mid Ocean Undersea Study,… …   Deutsch Wikipedia

  • Famous — Album par Puddle of Mudd Sortie 9 octobre 2007 Enregistrement 2007 Durée 38 min 29 s Genre Rock alternatif, post grunge …   Wikipédia en Français

  • famous — late 14c., from Anglo Fr. famous, from O.Fr. fameus (Mod.Fr. fameux), from L. famosus much talked of, renowned, often infamous, notorious, of ill repute, from fama (see FAME (Cf. fame)). A native word for this was O.E. namcuð, lit. name known.… …   Etymology dictionary

  • famous — [fā′məs] adj. [ME < L famosus < fama: see FAME] 1. much talked about; having fame, or celebrity; renowned 2. Informal excellent; very good; first rate 3. Archaic notorious SYN. FAMOUS is applied to persons or things that have received wide… …   English World dictionary

  • famous — I adjective acclaimed, applauded, celeber, celebrated, celebrated in public, conspicuous, distinguished, elevated, eminent, esteemed, exalted, fabled, famed, foremost, glorified, glorious, held in high esteem, highly reputed, holding public… …   Law dictionary

  • famous — [adj] legendary, notable to many acclaimed, applauded, august, brilliant, celebrated, conspicuous, distinguished, elevated, eminent, exalted, excellent, extraordinary, foremost, glorious, grand, great, honored, illustrious, important, imposing,… …   New thesaurus

  • famous — ► ADJECTIVE 1) known about by many people. 2) informal magnificent. DERIVATIVES famously adverb famousness noun. ORIGIN Latin famosus, from fama fame …   English terms dictionary

  • famous — fa|mous W2S2 [ˈfeıməs] adj [Date: 1300 1400; : Old French; Origin: fameus, from Latin fama; FAME] 1.) a) known about by many people in many places ▪ a famous actor ▪ Many famous people have stayed in the hotel. ▪ The Eiffel Tower is a famou …   Dictionary of contemporary English

  • famous — adjective 1 known about and talked about by many people in many places: a famous actor (+ for): France is famous for its wine. (+ as): Virginia is famous as the birthplace of several US presidents. | world famous (=famous all over the world): Da… …   Longman dictionary of contemporary English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»