Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(dot)

  • 1 dot

    /dɔt/ * danh từ - của hồi môn * danh từ - chấm nhỏ, điểm - (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu - (âm nhạc) chấm - đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu =a dot of a child+ thằng bé tí hon !off one's dot - (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên !on the dot - đúng giờ * ngoại động từ - chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...) =dotted line+ dòng chấm chấm =dotted quaver+ (âm nhạc) móc chấm - rải rác, lấm chấm =to dot all over+ rải rác lấm chấm khắp cả =sea dotred with ships+ mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu - (từ lóng) đánh, nện =to dot someone one in the eye+ đánh cho ai một cái vào mắt !to dot the i's and cross the t's - đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch !dot and carry one (two...) - viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)

    English-Vietnamese dictionary > dot

  • 2 dot-and-dash

    /'dɔtən'dæʃ/ * danh từ - bằng chấm và gạch, tạch tè =dot-and-dash code+ mã moóc (bằng chấm và gạch)

    English-Vietnamese dictionary > dot-and-dash

  • 3 dot-and-go-one

    /'dɔtən'gouwʌn/ * danh từ - sự đi khập khiễng, sự đi cà nhắc * tính từ & phó từ - khập khiễng, cà nhắc =to gop along dot-and-go-one+ đi khập khiễng, đi cà nhắc

    English-Vietnamese dictionary > dot-and-go-one

  • 4 polka-dot

    /'pɔlkədɔt/ * danh từ - chấm tròn (trang trí ở vải may áo...) - kiểu trang trí (vải) bằng chấm tròn

    English-Vietnamese dictionary > polka-dot

  • 5 dark

    /dɑ:k/ * tính từ - tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám =it is gretting dark+ trời bắt đầu tối =a dark moonless night+ một đêm tối trời không trăng sao =a dark sky+ bầu trời u ám - ngăm ngăm đen, đen huyền =a dark skin+ da ngăm đen =dark eyes+ mắt huyền - thẫm sẫm (màu) - mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch =a dark future+ tương lai mờ mịt - tối tăm, dốt nát, ngu dốt =in the darkess ignorance+ trong sự ngu dốt tối tăm tột bậc - bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì - buồn rầu, chán nản, bi quan =to look on the dark side of thing+ bi quan - đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc =dark thoughts+ ý nghĩ đen tối =a dark crime+ tội ác ghê tởm =dark humour+ tính hóm hỉnh cay độc !the dark ages - thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ !the Dark Continent - Châu phi !a dark horse - (xem) horse * danh từ - bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối =at dark+ lúc đêm tối, lúc tối trời =before dark+ lúc tối trời, lúc màn đêm buông xuống - (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ) =the lights and darks of a picture+ chỗ sáng và chỗ tối của một bức hoạ - sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì =to be in the dark about someone's intentions+ không biết về ý định của ai =to keep somebody in the dark+ giữ bí mật đối với ai, không cho ai biết điều gì =to live in the dark+ sống trong cảnh tối tăm ngu dốt !in the dark of the moon - lúc trăng non !to leap in the dark - làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều

    English-Vietnamese dictionary > dark

  • 6 illiterate

    /i'litərit/ * tính từ - dốt nát, mù chữ, thất học - dốt đặc, không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó) =to be politically illiterate+ không hiểu biết gì về chính trị, dốt đặc về chính trị * danh từ - người mù chữ, người thất học - người dốt đặc, người không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó)

    English-Vietnamese dictionary > illiterate

  • 7 caper

    /'keipə/ * danh từ - (thực vật học) cây bạch hoa - (số nhiều) nụ bạch hoa giầm (để chế nước sốt) * danh từ - sự nhảy cỡn, sự nhảy lò cò =to cut capers; to cut a caper+ nhảy cỡn - (số nhiều) hành vi dại dột; hành động kỳ cục * nội động từ - nhảy cỡn, nhảy lò cò - hành động dại dột; hành động kỳ cục

    English-Vietnamese dictionary > caper

  • 8 crass

    /kræs/ * tính từ - đặc, dày đặc; thô - thô bỉ - đần độn, dốt đặc =crass mind+ trí óc đần độn =crass ignorance+ sự dốt đặc

    English-Vietnamese dictionary > crass

  • 9 darkness

    /'dɑ:knis/ * danh từ - bóng tối, cảnh tối tăm - màu sạm, màu đen sạm - tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng không minh bạch - sự dốt nát, sự ngu dốt; sự không hay biết gì - sự bí mật, sự kín đáo - sự đen tối, sự ám muội; sự nham hiểm, sự cay độc =deeds of darkness+ hành động đen tối độc ác !prince of darkness - (xem) prince

    English-Vietnamese dictionary > darkness

  • 10 drivel

    /'drivl/ * danh từ - nước dãi, mũi dãi (của trẻ con) - lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngốc ngếch; lời nói dại dột trẻ con * nội động từ - chảy dãi, chảy mũi dãi, thò lò mũi xanh (trẻ con) - nói ngớ ngẩn, nói ngốc ngếch; nói dại dột như trẻ con * ngoại động từ - (+ away) hoài nghi, phí phạm, lãng phí (thì giờ, công sức, tiền của)

    English-Vietnamese dictionary > drivel

  • 11 figure

    /'figə/ * danh từ - hình dáng =to keep one's figure+ giữ được dáng người thon - (toán học) hình - hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống - nhân vật =a person of figure+ nhân vật nổi tiếng =an important figure+ nhân vật quan trọng - sơ đồ - lá số tử vi =to cast a figure+ lấy số tử vi - con số =double figures+ những số gồm hai con số - (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số =to have a poor head for figures+ rất dốt số học, rất dốt tính - số tiền =to get something at a low figure+ mua cái gì rẻ =to get something at a high figure+ mua cái gì đắt - (ngôn ngữ học) hình thái tu từ - (triết học) giả thiết - (âm nhạc) hình nhịp điệu - hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...) !a figure of fan - người lố lăng !to make (cut) a brilliant figure - gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi !to make (cut) a poor figure - gây cảm tưởng xoàng * ngoại động từ - hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng =to figure something to oneself+ tưởng tượng ra điều gì - tưởng tượng, làm điển hình cho - trang trí hình vẽ - đánh số, ghi giá * nội động từ - tính toán =to figure out at 45d+ tính ra là 45 đồng - có tên tuổi, có vai vế = Nguyen Van Troi figures in history+ Nguyễn Văn Trỗi nay có tên trong lịch sử - làm tính !to figure as - được coi như là; đóng vai trò của !to figure on - trông đợi ở (cái gì) - tính toán !to figure out - tính toán - hiểu, quan niệm - đoán, tìm hiểu, luận ra !to figure up - tổng cộng, tính số lượng (cái gì) !I figure it like this - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này

    English-Vietnamese dictionary > figure

  • 12 folly

    /'fɔli/ * danh từ - sự điên rồ; hành động đại dột, ý nghĩ điên rồ, lời nói dại dột; điều nực cười, vật nực cười =it would be the height of folly to do that+ làm việc đó hết sức điên rồ - công trình xây dựng toi tiền (tốn tiền nhưng không dùng được)

    English-Vietnamese dictionary > folly

  • 13 foolery

    /'fu:ləri/ * danh từ - sự dại dột, sự khờ dại, sự ngu xuẩn, sự xuẩn ngốc - trò hề, trò khôi hài - lời nói dại dột; hành động ngu dại; hành động xuẩn ngốc

    English-Vietnamese dictionary > foolery

  • 14 heathen

    /'hi:ðən/ * danh từ - người ngoại đạo (đối với người theo đạo Do-thái, Cơ-ddốc hay đạo Hồi) =the heathen+ những người ngoại đạo - người không văn minh; người dốt nát * tính từ - ngoại đạo - không văn minh; dốt nát

    English-Vietnamese dictionary > heathen

  • 15 i

    /ai/ * danh từ, số nhiều Is, I's - một (chữ số La mã) - vật hình I !to dot the i's and cross the t's - (xem) dot * đại từ - tôi, ta, tao, tớ =i said so+ tôi nói vậy =you know it as well as i [do]+ anh cũng biết rõ điều đó như tôi * danh từ - the i (triết học) cái tôi

    English-Vietnamese dictionary > i

  • 16 ignorant

    /'ignərənt/ * tính từ - ngu dốt, dốt nát - không biết =to be ignorant of (in)...+ không biết gì về...

    English-Vietnamese dictionary > ignorant

  • 17 simple

    /'simpl/ * tính từ - đơn, đơn giản =simpleleaf+ lá đơn =simple surface+ mặt đơn giản - giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên =the simple life+ đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ =in simple beauty+ trong vẻ đẹp mộc mạc =a simple man+ một người giản dị =a simple meal+ một bữa cơm xuềnh xoàng - dễ hiểu, dễ làm =the problem is very simple+ vấn đề đó rất dễ hiểu - tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì =to say so is simple madness+ nói như thế thì không khác gì là điên - đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể - ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm * danh từ - người ngu dại; người dốt nát - cây thuốc - thuốc lá (chữa bệnh) !to be cut for the simples - phải mổ để chữa bệnh điên

    English-Vietnamese dictionary > simple

  • 18 tommy rot

    /'tɔmi'rɔt/ * danh từ - chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột; hành động dại dột

    English-Vietnamese dictionary > tommy rot

  • 19 uncauterized

    /'ʌn'kɔ:təraizd/ * tính từ - không dốt; chưa dốt (bằng sắt nung hoặc chất ăn da, để diệt độc)

    English-Vietnamese dictionary > uncauterized

  • 20 undeveloped

    /'ʌndi'veləpt/ * tính từ - không mở mang, không khuếch trương, không phát triển - không khai khẩn (đất đai); không lớn (thú); còi (cây) - chưa rửa (ảnh) - chưa được phát triển (nước) - không luyện tập, không rèn luyện, không mở mang trí tuệ, dốt (người) =undeveloped mind+ óc dốt nát

    English-Vietnamese dictionary > undeveloped

См. также в других словарях:

  • dot — dot …   Dictionnaire des rimes

  • dot — [ dɔt ] n. f. • fin XIIe, rare av. XVIe; lat. jurid. dos, dotis « don » 1 ♦ Bien qu une femme apporte en se mariant. Elle a une belle, une grosse dot. Apporter une maison en dot. Coureur, chasseur de dot : homme qui cherche à épouser une fille… …   Encyclopédie Universelle

  • dot — (dot ; au pluriel, le t se prononce aussi : les dot ; l s ne se lie pas : des dot en argent ; cependant quelques uns la lient : des dot z en argent) s. f. 1°   Ce qu on donne à une fille en mariage, le bien qu elle apporte à son mari. Une riche… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • DOT 4 — is one of several designations of automotive brake fluid, denoting a particular mixture of chemicals imparting specified ranges of boiling point. In the United States, all brake fluids must meet Standard No. 116; Motor vehicle brake fluids[1].… …   Wikipedia

  • DOT 3 — is one of several designations of automotive brake fluid, denoting a particular mixture of chemicals imparting specified ranges of boiling point. In the United States, all brake fluids must meet Standard No. 116; Motor vehicle brake fluids[1].… …   Wikipedia

  • DOT — ist eine Abkürzung für: das Business Intelligence Produkt dot datawarehouse operations tool die DOT Nummer, eine Angabe für das Herstellungsdatum von Autoreifen die Klassifizierung von Bremsflüssigkeiten nach deren Siedepunkt Deep Ocean… …   Deutsch Wikipedia

  • DOT LT — IATA R6 ICAO DNU Callsign DANU Founded 2003 Operating bases …   Wikipedia

  • Dot — ist eine Abkürzung für: das Business Intelligence Produkt dot datawarehouse operations tool die DOT Nummer, eine Angabe für das Herstellungsdatum von Autoreifen die Klassifizierung von Bremsflüssigkeiten nach deren Siedepunkt Deep Ocean… …   Deutsch Wikipedia

  • DOT 3 — est une désignation de liquide de freins pour automobiles. Aux États Unis, les liquides de freins doivent répondre au Standard No. 116; Liquides de freins pour véhicules à moteur[1]. Sous ce standard, le Department of Transportation (DOT) donne… …   Wikipédia en Français

  • dot — ► NOUN 1) a small round mark or spot. 2) Music a dot used to denote the lengthening of a note or rest by half, or to indicate staccato. 3) the shorter signal of the two used in Morse code. ► VERB (dotted, dotting) 1) mark with a dot or dots …   English terms dictionary

  • dot — dot1 [dät] n. [OE dott, head of boil: prob. reinforced (16th c.) by Du dot, akin to Ger dütte, nipple, Du dodde, a plug, Norw, LowG dott, little heap or swelling] 1. a tiny spot, speck, or mark, esp. one made with or as with a pointed object; as… …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»