Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(custom)

  • 1 custom

    /'kʌstəm/ * danh từ - phong tục, tục lệ =to be a slave to custom+ quá nệ theo phong tục - (pháp lý) luật pháp theo tục lệ - sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng, bạn hàng, mối hàng =the shop has a good custom+ cửa hiệu đông khách (hàng) - (số nhiều) thuế quan =customs policy+ chính sách thuế quan - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đặt, sự thửa, sự đặt mua =custom clothes+ quần áo đặt may, quần áo may đo

    English-Vietnamese dictionary > custom

  • 2 custom-built

    /'kʌstəm'bilt/ * tính từ - chế tạo theo sự đặt hàng riêng =a custom-built car+ ô tô chế tạo theo sự đặt hàng riêng

    English-Vietnamese dictionary > custom-built

  • 3 custom-made

    /'kʌstəm'meid/ * tính từ - may đo (quần áo...); đóng đo chân (giày...)

    English-Vietnamese dictionary > custom-made

  • 4 folk-custom

    /'flouk'kʌstəm/ * danh từ - phong tục tập quán dân tộc

    English-Vietnamese dictionary > folk-custom

  • 5 das Zollamt

    - {custom house; custom office}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Zollamt

  • 6 der Brauch

    - {custom} phong tục, tục lệ, luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng, khách hàng, bạn hàng, mối hàng, thuế quan, sự đặt, sự thửa, sự đặt mua - {habitude} thói quen, tập quán, xu hướng, thể chất, tạng người, tính khí, tính tình - {mode} cách, cách thức, lối, phương thức, kiểu, mốt, thời trang, thức, điệu - {practice} thực hành, thực tiễn, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề, phòng khám bệnh, phòng luật sư, số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục - {praxis} loạt thí dụ - {rite} lễ, lễ nghi, nghi thức - {usage} cách dùng, cách sử dụng, cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i - {use} sự dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, sự có ích, ích lợi, quyền hoa lợi = der alte Brauch {tradition}+ = der keltische Brauch {celticism}+ = einen Brauch einführen {to institute a custom}+ = durch langjährigen Brauch verbrieft {prescriptive}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Brauch

  • 7 das Zollhaus

    - {custom house}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Zollhaus

  • 8 maßgeschneidert

    - {custom-made} may đo, đóng đo chân

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > maßgeschneidert

  • 9 das Herkommen

    - {custom} phong tục, tục lệ, luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng, khách hàng, bạn hàng, mối hàng, thuế quan, sự đặt, sự thửa, sự đặt mua - {usage} cách dùng, cách sử dụng, cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i, thói quen, tập quán, lệ thường

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Herkommen

  • 10 der Spezialchip

    - {custom chip}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Spezialchip

  • 11 die Sitte

    - {convention} hội nghị, sự triệu tập, hiệp định, sự thoả thuận, tục lệ, lệ thường, quy ước - {custom} phong tục, luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng, khách hàng, bạn hàng, mối hàng, thuế quan, sự đặt, sự thửa, sự đặt mua - {etiquette} phép xã giao, nghi lễ, nghi thức, quy ước mặc nhận - {mode} cách, cách thức, lối, phương thức, kiểu, mốt, thời trang, thức, điệu - {way} đường, đường đi, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, hướng, chiều, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng - tình thế, tình hình, giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực, loại, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sitte

  • 12 einbürgern

    - {to denizen} nhận cư trú - {to nationalize} quốc gia hoá, quốc hữu hoá, cho nhập quốc tịch - {to naturalize} tự nhiên hoá, nhập tịch, làm hợp thuỷ thổ, hợp thuỷ thổ, nghiên cứu tự nhiên học = sich einbürgern {to become the custom; to come to stay}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einbürgern

  • 13 das Maß

    - {admeasurement} sự quy định từng phần, sự chia phần - {degree} mức độ, trình độ, địa vị, cấp bậc, độ, bậc, cấp - {extent} khoảng rộng, quy mô, phạm vi, chừng mực, sự đánh giá, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {gage} đồ cầm, vật cược, vật làm tin, găng tay ném xuống đất để thách đấu, sự thách đấu, gauge - {gauge} máy đo, cái đo cỡ, loại, kiểu, cỡ, tầm, khả năng, khoảng cách đường ray, tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá, lanhgô điều chỉnh lề, cái mấp của thợ mộc, gage) hướng đi so với chiều gió - {grade} Grát, mức, hạng, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {measure} sự đo, sự đo lường, đơn vị đo lường, cái để đo, hạn độ, giới hạn, chừng mức, tiêu chuẩn để đánh giá, cái để đánh giá, cái để xét, thước đo, phương sách, biện pháp, cách xử trí - ước số, nhịp, nhịp điệu, lớp tâng, điệu nhảy - {measurement} phép đo, kích thước, khuôn khổ, bề - {rate} tỷ lệ, tốc độ, giá, suất, thuế địa phương, sự ước lượng, sự sắp hạng, sự tiêu thụ = mit Maß {in moderation; within bounds}+ = nach Maß {custom-made; to measure}+ = ein Maß haben {to measure}+ = in gewissem Maß {in some degree}+ = nach Maß machen {to make to order}+ = nach Maß gemacht {tailor-made; tailormade}+ = das Maß überschreiten {to extravagate}+ = jemandem Maß nehmen [zu] {to take someone's measures [for]}+ = etwas mit zweierlei Maß messen {to judge something by a double standard}+ = auf das kleinste Maß herabsetzen {to minimize}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Maß

  • 14 die Gewohnheit

    - {course} tiến trình, dòng, quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua, trường đua ngựa race course), hướng, chiều hướng, đường đi, cách cư sử, cách giải quyết, đường lối, con đường) - món ăn, loạt, khoá, đợt, lớp, hàng gạch, hàng đá, đạo đức, tư cách, kỳ hành kinh, ngựa chiến, con tuấn mã - {custom} phong tục, tục lệ, luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng, khách hàng, bạn hàng, mối hàng, thuế quan, sự đặt, sự thửa, sự đặt mua - {groove} đường xoi, đường rânh, đường rạch khía, nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn - {habit} tập quán, thể chất, tạng người, vóc người, tính khí, tính tình, cách mọc, cách phát triển, bộ quần áo đi ngựa riding habit), áo - {habitude} xu hướng - {practice} thực hành, thực tiễn, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề, phòng khám bệnh, phòng luật sư, số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục - {rule} phép tắc, quy tắc, nguyên tắc, quy luật, điều lệ, luật lệ, quyền lực, sự thống trị, thước chia độ, quyết định của toà án, lệnh của toà án, thước ngăn dòng, filê, cái gạch đầu dòng - {trick} mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa, trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ, trò ranh ma, trò tinh nghịch, ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề, trò, trò khéo, thói, tật - nước bài, phiên làm việc ở buồng lái - {use} sự dùng, cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {way} đường, lối đi, đoạn đường, quãng đường, khoảng cách, phía, phương, chiều, cách, phương pháp, phương kế, biện pháp, cá tính, lề thói, việc, phạm vi, thẩm quyền, vùng ở gần, tình trạng, tình thế - tình hình, giả định, giả thuyết, mức độ, chừng mực, loại, mặt, phương diện, sự tiến bộ, sự thịnh vượng, quy mô, ngành kinh doanh, phạm vi hoạt động, sự chạy, tốc độ, đằng - {wont} = die Gewohnheit haben zu {to be in the habit of}+ = die Gewohnheit annehmen {to take to}+ = die Macht der Gewohnheit {the force of habit}+ = zur Gewohnheit werden {grow into a habit; to grow into a habit}+ = die überlieferte Gewohnheit {usage}+ = eine Gewohnheit aufgeben {to break with a habit}+ = nach der Gewohnheit leben {to run in a groove}+ = es sich zur Gewohnheit machen {to make it a practice}+ = eine schlechte Gewohnheit loswerden {to snap out of it}+ = Es ist wohl eine Sache der Gewohnheit. {I dare say it's only a matter of habit.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gewohnheit

  • 15 das Carnet

    - {carnet de passage; international custom pass}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Carnet

  • 16 das Gewohnheitsrecht

    - {common law} luật tập tục - {custom} phong tục, tục lệ, luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng, khách hàng, bạn hàng, mối hàng, thuế quan, sự đặt, sự thửa, sự đặt mua

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Gewohnheitsrecht

  • 17 conform

    /kən'fɔ:m/ * ngoại động từ - (+ to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với - to conform oneself to thích nghi với, thích ứng với =to conform oneself to a custom+ thích nghi với một tục lệ * nội động từ - (+ to) theo, làm theo, tuân theo, y theo, chiếu theo =to conform to fashion+ theo thời trang =to conform to the law+ tuân theo pháp luật

    English-Vietnamese dictionary > conform

  • 18 do

    /du:, du/ * ngoại động từ did, done - làm, thực hiện =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ =to do one's best+ làm hết sức mình - làm, làm cho, gây cho =to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai =to do somebody harm+ làm hại ai =to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng - làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch =to do one's lessons+ làm bài, học bài =to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán =the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết =how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi? =have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa? - dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn =to do one's room+ thu dọn buồng =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu - nấu, nướng, quay, rán =meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới - đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ =to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép - làm mệt lử, làm kiệt sức =I am done+ tôi mệt lử - đi, qua (một quãng đường) =to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian =to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì - (thông tục) đi thăm, đi tham quan =to do the museum+ tham quan viện bảo tàng - (từ lóng) chịu (một hạn tù) - (từ lóng) cho ăn, đãi =they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành =to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc * nội động từ - làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động =he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng =to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết - thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt =have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? =have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi! =he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá - được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp =will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không? =that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy =this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp =it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn - thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở =how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) =he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm =we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi * nội động từ - (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định) =do you smoke?+ anh có hút thuốc không? =I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta - (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh) =do come+ thế nào anh cũng đến nhé =I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được * động từ - (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) =he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc) =he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy =did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp =he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia !to do again - làm lại, làm lại lần nữa !to do away [with] - bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi =this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi =to do away with oneself+ tự tử !to do by - xử sự, đối xử =do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình !to do for (thông tục) - chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) - khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận =he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi !to do in (thông tục) - bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù - rình mò theo dõi (ai) - khử (ai), phăng teo (ai) - làm mệt lử, làm kiệt sức !to do off - bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) - bỏ (thói quen) !to do on - mặc (áo) vào !to do over - làm lại, bắt đầu lại - (+ with) trát, phết, bọc !to do up - gói, bọc =done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng - sửa lại (cái mũ, gian phòng...) - làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng !to do with - vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được =we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi =I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được !to do without - bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến =he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được !to do battle - lâm chiến, đánh nhau !to do somebody's business - giết ai !to do one's damnedest - (từ lóng) làm hết sức mình !to do to death - giết chết !to do in the eye - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian !to do someone proud - (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai !to do brown - (xem) brown !done! - được chứ! đồng ý chứ! !it isn't done! - không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! !well done! - hay lắm! hoan hô! * danh từ - (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp - (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt =we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén - (số nhiều) phần =fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng! - (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công * danh từ - (âm nhạc) đô - (viết tắt) của ditto

    English-Vietnamese dictionary > do

  • 19 prevail

    /pri'veil/ * nội động từ - ((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế =socialism will prevail+ chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế =to prevail over the enemy+ chiếm ưu thế đối với kẻ địch - thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều =according to the custom that prevailed in those days+ theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ - (+ on, upon) khiến, thuyết phục =to prevail upon somebody to do something+ thuyết phục ai làm gì

    English-Vietnamese dictionary > prevail

  • 20 prevalent

    /'prevələnt/ * tính từ - thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành =prevalent custom+ phong tục đang thịnh hành

    English-Vietnamese dictionary > prevalent

См. также в других словарях:

  • custom — cus·tom n 1: a practice common to many or to a particular place or institution; esp: a long established practice that is generally recognized as having the force of law see also section 1983 compare usage 2 pl …   Law dictionary

  • Custom PC — Magazine Custom PC #091, April 2011 Editor James Gorbold Categories Computing Frequency Monthly …   Wikipedia

  • custom — cus‧tom [ˈkʌstəm] noun [uncountable] when people use a particular shop or business: • a marketing campaign to attract more custom • Saturday is usually our busiest day and we have missed out on a great deal of custom through the closure. * * * Ⅰ …   Financial and business terms

  • custom — [ kɶstɔm ] n. m. • v. 1974; d apr. l angl. amér. custom motorcycle « moto sur mesure » ♦ Anglic. Véhicule de série (voiture, moto) personnalisé par des spécialistes. Des customs ou des custom. ● custom nom masculin (mot américain) Automobile ou… …   Encyclopédie Universelle

  • Custom — Voir « custom » sur le Wiktionnaire …   Wikipédia en Français

  • Custom — Cus tom (k[u^]s t[u^]m), n. [OF. custume, costume, Anglo Norman coustome, F. coutume, fr. (assumed) LL. consuetumen custom, habit, fr. L. consuetudo, dinis, fr. consuescere to accustom, verb inchoative fr. consuere to be accustomed; con + suere… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Custom — may refer to: Convention (norm), a set of agreed, stipulated or generally accepted rules, norms, standards or criteria, often taking the form of a custom Customization (disambiguation), anything made or modified to personal taste Custom (law) or… …   Wikipedia

  • custom- — [kʌstəm] prefix custom made/custom built/custom designed etc made, built etc for a particular person ▪ He always wore custom made suits ▪ custom ordered vehicles …   Dictionary of contemporary English

  • custom- — [kʌstəm] prefix custom made/custom built/custom designed etc made, built etc for a particular person ▪ He always wore custom made suits ▪ custom ordered vehicles …   Dictionary of contemporary English

  • Custom — Cus tom, n. [OF. coustume, F. coutume, tax, i. e., the usual tax. See 1st {Custom}.] 1. The customary toll, tax, or tribute. [1913 Webster] Render, therefore, to all their dues: tribute to whom tribute is due; custom to whom custom. Rom. xiii. 7 …   The Collaborative International Dictionary of English

  • custom — /ˈkastom, ingl. ˈkʌstəm/ [vc. ingl., accorc. di custom made, custom built «fatto su misura»] agg. inv. fatto su misura, personalizzato …   Sinonimi e Contrari. Terza edizione

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»