Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(chop+off)

  • 1 chop

    /tʃɔp/ * danh từ - (như) chap !down in the chops - ỉu xìu, chán nản, thất vọng * danh từ - vật bổ ra, miếng chặt ra - nhát chặt, nhát bổ (búa chày) - (thể dục,thể thao) sự cúp bóng (quần vợt) - miếng thịt sườn (lợn, cừu) - rơm băm nhỏ - mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều) * ngoại động từ - chặt, đốn, bổ, chẻ =to chop wood+ bổ củi =to chop off someone's head+ chặt đầu ai =to chop one's way through+ đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua - (nghĩa bóng) nói đứt đoạn, nói nhát gừng - (+ up) chặt nhỏ, băm nhỏ * nội động từ - bổ, chặt =to chop away+ chặt đốn !to chop back - thình lình trở lại !to chop down - chặt ngã, đốn ngã !to chop in - (thông tục) nói chen vào !to chop off - chặt đứt, đốn cụt !to chop out - trồi lên trên mặt (địa táng) !to chop up - chặt nhỏ, băm nhỏ - (như) to chop out * danh từ - gió trở thình lình - sóng vỗ bập bềnh - (địa lý,địa chất) phay !chops and changes - những sự đổi thay * động từ - thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định =to chop and change+ thay thay đổi đổi - (+ round, about) đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió) - vỗ bập bềnh (sóng biển) !to chop logic with someone - cãi vã với ai * danh từ - giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (An-độ, Trung-quốc) - Anh-Ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất =of the second chop+ hạng nhì

    English-Vietnamese dictionary > chop

  • 2 snap

    /snæp/ * danh từ - sự cắn (chó), sự táp, sự đớp - tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây) - khoá (dây đồng hồ, vòng...) - bánh quy giòn - lối chơi bài xnap - đợt rét đột ngột ((thường) cold snap) - tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình =the performers seemed to have no snap+ những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào - ảnh chụp nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ - (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến - (định ngữ) đột xuất, bất thần =snap debate+ cuộc tranh luận đột xuất - (định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ =a snap task+ việc ngon ơ !not a snap - không một chút nào, không một tí nào * ngoại động từ - táp (chó), đớp =the dog snapped a chop+ con chó táp một cục sườn - bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách =to snap one's fingers+ bật ngón tay tách tách =to snap a stick+ bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái =to snap a clasp+ đóng cái móc tách một cái =to snap one's teeth together+ răng đập vào nhau cầm cập - thả, bò; bắn =to snap a spring+ thả lò xo =to snap a pistol+ bắt súng lục - chụp nhanh (ảnh) - nhặt vội, nắm lấy =to snap a bargain+ nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội - ngắt lời =to snap a speaker+ ngắt lời một diễn giả * nội động từ - cắn (chó), táp, đớp =to snap at someone+ định cắn ai (chó) =the fish snapped at the bait+ cá đớp mồi - nói cáu kỉnh, cắn cảu - gãy tách =stick snaps+ gậy gãy tách - đóng tách =door snaps+ cửa đóng tách một cái - nổ =pistol snaps+ súng lục nổ - chộp lấy =to snap at a chance+ chộp lấy một cơ hội !to snap off - táp, cắn (vật gì) - làm gãy - gãy đánh tách !to snap up - bắt lấy, chộp lấy - cắt ngang, ngắt lời !to snap one's fingers at - thách thức, bất chấp !to snap someone's nose off x nose snap into it! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên! !to snap out of it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu * phó từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thình lình, tách một cái

    English-Vietnamese dictionary > snap

  • 3 head

    /hed/ * danh từ - cái đầu (người, thú vật) =from head to foot+ từ đầu đến chân =taller by a head+ cao hơn một đầu (ngựa thi) - người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) =5 shillings per head+ mỗi (đầu) người được 5 silinh =to count heads+ đếm đầu người (người có mặt) =a hundred head of cattle+ một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi - đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng =to have a good head for mathematics+ có năng khiếu về toán =to reckon in one's head+ tính thầm trong óc - (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) =to have a [bad] head+ bị nhức đầu, bị nặng đầu - vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ =at the head of...+ đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... =the head of a family+ chủ gia đình - vật hình đầu =a head of cabbage+ cái bắp cải - đoạn đầu, phần đầu =the head of a procession+ đoạn đầu đám rước - đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) - bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) - ngòi (mụn, nhọt) - gạc (hươu, nai) - mũi (tàu) - mũi biển - mặt ngửa (đồng tiền) =head(s) or tail(s)?+ ngửa hay sấp? - (ngành mỏ) đường hầm - (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) - đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại =on that head+ ở phần này, ở chương này =under the same head+ dưới cùng đề mục - lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng =to come to a head+ lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch =to bring to a head+ làm gay go, làm căng thẳng - cột nước; áp suất =hydrostatic head+ áp suất thuỷ tinh =static head+ áp suất tĩnh !to addle one's head - (xem) addle !to bang (hammer knock) something into somebody's head - nhồi nhét cái gì vào đầu ai !to be able to do something on one's head - (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng !to be head over ears in !to be over head and ears in - ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai =to be head over ears in debt+ nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm !to be (go) off one's head - mất trí, hoá điên !to beat somebody's head off - đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn !better be the head of a dog than the tail of a lion - (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu !to buy something over somebody's head - mua tranh được ai cái gì !by head and shoulders above somebody - khoẻ hơn ai nhiều - cao lớn hơn ai một đầu !to carry (hold) one's head high - ngẩng cao đầu !can't make head or tail of - không hiểu đầu đuôi ra sao !to cost someone his head - làm chi ai mất đầu !horse eats its head off - (xem) eat !to get (take) into one's head that - nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng !to fet (put) somebody (something) out of one's head - quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa !to give a horse his head - thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái !to have a head on one's shoulders !to have [got] one's head screwed on the right way - sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét !head first (foremost) - lộn phộc đầu xuống trước - (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp !head and front - người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) !head of hair - mái tóc dày cộm !head over heels - (xem) heel !to keep one's head (a level head, a cool head) - giữ bình tĩnh, điềm tĩnh !to keep one's head above water - (xem) above !to lay (put) heads together - hội ý với nhau, bàn bạc với nhau !to lose one's head - (xem) lose !to make head - tiến lên, tiến tới !to make head against - kháng cự thắng lợi !not right in one's head - gàn gàn, hâm hâm !old head on young shoulders - khôn ngoan trước tuổi !out of one's head - do mình nghĩ ra, do mình tạo ra !to stand on one's head - (nghĩa bóng) lập dị !to talk somebody's head off - (xem) talk !to talk over someone's head - nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả !to turn something over in one's head - suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc !two heads are better than one - (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng * ngoại động từ - làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) - hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) - để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) =to head a list+ đứng đầu danh sách - đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu =to head an uprising+ lânh đạo một cuộc nổi dậy =to head a procession+ đi đâu một đám rước - đương đầu với, đối chọi với - vượt, thắng hơn (ai) - đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) - (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) - đóng đầy thùng - (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) =to head the ship for...+ hướng mũi tàu về phía... * nội động từ - kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) - mưng chín (mụn nhọt) - tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) !to head back - tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại !to head off - (như) to head back - chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...)

    English-Vietnamese dictionary > head

  • 4 jump

    /dʤʌmp/ * danh từ - sự nhảy, bước nhảy =long (broad) jump+ (thể dục,thể thao) nhảy xa =high jump+ (thể dục,thể thao) nhảy cao =pole jump+ (thể dục,thể thao) nhảy sào =running jump+ nhảy có chạy lấy đà =standing jump+ nhảy không chạy lấy đà - sự giật mình; cái giật mình =to give someone the jumps+ làm cho ai giật mình - (the jumps) mê sảng rượu - sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...) - sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy) - vật chướng ngại phải nhảy qua - nước cờ ăn quân (cờ đam) - dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn) !to get (have) the jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn !on the jump - (thông tục) hối hả bận rộn * nội động từ - nhảy =to jump for joy+ nhảy lên vì vui sướng =to jump from one subject to another+ nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia - giật mình, giật nảy người =my heart jumps+ tim tôi giật nảy lên (vì sợ...) - nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...) - (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...) =to jump at an opportunity+ chớp lấy cơ hội =to jump at an offer+ vội chấp nhận một đề nghị =to jump at (to) a conclusion+ vội đi tới một kết luận - (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...) * ngoại động từ - nhảy qua =to jump a fence+ nhảy qua hàng rào - bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất =to jump a chapter in a book+ bỏ cách quãng mất một chương trong sách - trật (bánh ra khỏi đường ray) =to jump the rails+ trật đường ray - làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua =to jump the horse across the ditch+ bắt con ngựa nhảy qua cái hào =to jump a child down+ đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống - làm giật mình, làm giật nảy người lên - đào lật (khoai rán trong chão...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào =to jump a train+ nhảy lên xe lửa - nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì) - lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt) =to jump a queue+ lấn chỗ khi xếp hàng - nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm =to jump a mining claim+ chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai) - làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn) - khoan đá bằng choòng - tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác - chặt, ăn (quân cờ đam) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn !to jump off - (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công !to jump on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh !to jump together; to jump with - phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau !to jump the gun - (từ lóng) - (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát - bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định !to jump down somebody's throat - chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói - trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai !to jump someone into doing something - lừa phỉnh ai làm gì !to jump out of one's skin - giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

    English-Vietnamese dictionary > jump

  • 5 rattle

    /rætl/ * danh từ - cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) - (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông) - (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín) - tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...) =the rattle of shutters+ tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch - tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo - tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle) - chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên * nội động từ - kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...) =the windows rattled+ cửa sổ lắc lạch cạch - chạy râm rầm (xe cộ...) =the tram rattled through the streets+ xe điện chạy rầm rầm qua phố - nói huyên thiên, nói liến láu * ngoại động từ - làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch... =the wind rattles the shutters+ gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch - (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn) =to rattle off one's lesson+ đọc bài học một mạch - vội thông qua (một dự luật...) =to rattle a bill through the House+ vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật - (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... =don't get rattled over it+ đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên !to rattle up - (hàng hải) kéo lên (neo) - làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi !to rattle the sabre - (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh

    English-Vietnamese dictionary > rattle

  • 6 brush

    /brʌʃ/ * danh từ - bàn chải - sự chải =to give one's clothes a good brush+ chải quần áo sạch sẽ - bút lông (vẽ) =the brush+ nghệ thuật vẽ; nét bút của hoạ sĩ, hoạ sĩ - đuôi chồn - bụi cây - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cành cây bó thành bó - (quân sự) cuộc chạm trán chớp nhoáng =a brush with the enemy+ cuộc chạm trán chớp nhoáng với quân thù - (điện học) cái chổi =carbon brush+ chổi than * ngoại động từ - chải, quét =to brush one's hair+ chải tóc - vẽ lên (giấy, lụa...) - chạm qua, lướt qua (vật gì) * nội động từ - chạm nhẹ phải, lướt phải =to brush against somebody+ đi chạm nhẹ phải ai !to brush aside - (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt qua (một vấn đề gì) !to brush away - phủi đi, phẩy đi, chải đi - (nghĩa bóng) (như) to brush aside !to brush off - gạt bỏ, khử bỏ, phủi sạch đi - chạy trốn thật nhanh !to brush over - chải, phủi (bụi) bằng bàn chải - quét (vôi, sơn...) lên - chạm nhẹ phải, lướt phải !to brush up - đánh bóng (bằng bàn chải) - ôn lại, xem lại

    English-Vietnamese dictionary > brush

  • 7 shoot

    /ʃu:t/ * danh từ - cành non; chồi cây; cái măng - thác nước - cầu nghiêng, mặt nghiêng (để tháo nước, để đẩy đất...) - cuộc tập bắn - cuộc săn bắn; đất để săn bắn - (thể dục,thể thao) cú đá, cú sút (bóng) - cơ đau nhói * động từ shot - vụt qua, vọt tới, chạy qua =flash shoots across sky+ ánh chớp loé ngang bầu trời - đâm ra, trồi ra =buds are shooting+ chồi đang đâm ra =tree shoots+ cây đâm chồi =cape shoots out+ mũi đất đâm ra ngoài biển - ném, phóng, quăng, liệng, đổ =bow shoots arrow+ cung phóng tên đi =sun shoots its rays+ mặt trời toả tia sáng =to shoot fishing-net+ quăng lưới =to shoot rubbish+ đổ rác - bắn =to shoot well with a revolver+ bắn súng lục giỏi =to shoot straight+ bắn trúng =to be shot in the arm+ bị trúng đạn vào tay =to shoot a match+ dự cuộc thi bắn - săn bắn =to be out shooting+ đi săn - sút, đá (bóng) - đau nhói, đau nhức nhối =tooth shoots+ đau răng nhức nhối - (thể dục,thể thao) là là mặt đất ((nghĩa bóng) crickê) - chụp ảnh, quay phim - bào =shot edges+ những cạnh đã được bào nhẵn * động tính từ quá khứ - óng ánh =shot silk+ lụa óng ánh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời mệnh lệnh nói đi! !to shoot at - (thông tục) cố gắng đạt được !to shoot away - bắn bay đi, bắn văng đi - bắn hết (đạn) =to shoot away all one's ammunition+ bắn hết đạn !to shoot down - bắn rơi !to shoot forth - thoáng qua như chớp, thoảng qua như gió - đâm chồi (cây) !to shoot up - lớn mau, lớn nhanh, lớn vọt - bắn trúng nhiều phát - (thông tục) khủng bố; triệt hạ !to shoot the cat - (từ lóng) nôn, mửa !to shoot a line - (từ lóng) nói khoác, nói bịa !to shoot out one's lips - bĩu môi khinh bỉ !to shoot the moon x moon to shoot Niagara - liều, tính chuyện liều !to shoot the sun - đo độ cao của mặt trời lúc buổi trưa !I'll be shot if... - nếu... tôi chết !I'll be shot if I know - tôi không biết, tôi biết thì tôi chết !to shoot off one's (the) mouth - (từ lóng) nói ba hoa, nói không giữ mồm giữ miệng !to be shot through with - gặp nhiều (điều không ưng, nguy hiểm...)

    English-Vietnamese dictionary > shoot

  • 8 bat

    /bæt/ * danh từ - (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt) - vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman) - (từ lóng) cú đánh bất ngờ - bàn đập (của thợ giặt) !to be at bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày) - (nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng !to carry [out] one's bat - thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng !to come to bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go !to go to the bat with somebody - thi đấu với ai !off one's own bat - một mình không có ai giúp đỡ, đơn thương độc mã !right off the bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngay lập tức, không chậm trễ * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày Ãcrikê) - đánh * danh từ - (động vật học) con dơi !as blind as a bat - mù tịt !to have bats in one's belfry - gàn, dở hơi !like a bat out of hell - thật nhanh ba chân bốn cẳng * danh từ - (từ lóng) bước đi, dáng đi !at a good (rare) bat - thật nhanh !to go full bat - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng * danh từ - the bat (Anh, Ân) (thông tục) tiếng nói, ngôn ngữ nói !to sling the bat - (quân sự), (từ lóng) nói tiếng nước ngoài * ngoại động từ - nháy (mắt) =to bat one's eyes+ nháy mắt !not to bat an eyelid - không chợp mắt được lúc nào - cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng =to go on a bat+ chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng * danh từ - (viết tắt) của battery (quân sự) khẩu đội (pháo)

    English-Vietnamese dictionary > bat

  • 9 guard

    /gɑ:d/ * danh từ - (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...) =to take guard; to give guard+ thủ thế, giữ miếng =to break guard+ để hở miếng (đấu gươm) - sự đề phòng =to be on one's guard+ cảnh giác đề phòng =to be off one's guard+ mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng =to be caught off one's guard+ bị chộp thình lình lúc không đề phòng - cái chắn - (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác =to relieve guard+ thay phiên gác =to stand guard+ đứng gác =to mount guard+ làm nhiệm vụ canh gác - người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam - (quân sự) đội quân =the guard of honour+ đội danh dự - (ngành đường sắt) trưởng tàu * động từ - bảo vệ; gác, canh giữ =to guard a camp+ bảo vệ doanh trại =to guard one's reputation+ bảo vệ thanh danh =to guard prisoners+ canh tù - (+ against) đề phòng, phòng, giữ gìn =to guard against disease+ phòng bệnh =to guard one's words+ giữ gìn lời nói =to guard oneself+ giữ mình, đề phòng - (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)

    English-Vietnamese dictionary > guard

  • 10 doze

    /douz/ * danh từ - giấc ngủ ngắn lơ mơ * nội động từ - ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ =to doze off+ chợp ngủ lơ mơ

    English-Vietnamese dictionary > doze

  • 11 half-cock

    /'hɑ:fkɔk/ * danh từ - cò súng đã chốt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tình trạng chưa chuẩn bị đầy đủ; tình trạng chưa suy nghĩ kỹ; tình trạng hãy còn bối rối !to go off half-cock - nói không suy nghĩ, hành động không suy nghĩ, bộp chộp

    English-Vietnamese dictionary > half-cock

  • 12 pop

    /pɔp/ * danh từ - (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân - đĩa hát bình dân; bài hát bình dân * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) poppa - tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp - điểm, vết (đánh dấu cừu...) - (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...) - (từ lóng) sự cấm cố =in pop+ đem cầm cố * nội động từ - nổ bốp - (+ at) nổ súng vào, bắn =to pop at a bird+ bắn con chim - thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt... =to pop down+ thụt xuống =to pop in+ thụt vào, tạt vào (thăm ai) =to pop out+ thình lình thò ra, vọt ra, bật ra =to pop up+ vọt lên, bật lên * ngoại động từ - làm nổ bốp; nổ (súng...) - thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra... =to pop one's head in+ thò đầu vào thình lình - hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi) - (từ lóng) cấm cố - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rang nở (ngô) !to pop off - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ đi bất thình lình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ - (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình !to pop the question - (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ) * phó từ - bốp, đánh bốp một cái =to go pop+ bật ra đánh bốp một cái =pop went the cork+ nút chai bật ra đánh bốp một cái * thán từ - đốp!, bốp!

    English-Vietnamese dictionary > pop

  • 13 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

  • 14 top

    /tɔp/ * danh từ - con cù, con quay =the top sleeps; the top is asleep+ con cù quay tít !old top -(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố !to sleep like a top - ngủ say * danh từ - chóp, đỉnh, ngọn, đầu =the top of a hill+ đỉnh đồi =the top of the page+ đầu trang =at the top of+ trên đỉnh =from top to bottom+ từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới =from top to toe+ từ đầu đến chân =on top+ phía trên, trên =on [the] top of+ trên, nằm trên =he came out at the top of the list+ nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...) =on top of that+ thêm vào đó, phụ vào đó - mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong) - đỉnh cao, mức cao =the top of the ladder+ (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp =to come to the top+ được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi =at the top of one's speed+ chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng =at the top of one's voice+ nói hết sức to - số cao nhất (đi ô tô) =in (on) top+ gài số cao nhất - ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ) * tính từ - ở ngọn, đứng đầu, trên hết =the top branch+ cành ngọn =the top boy+ học sinh đầu lớp - cao nhất, tối đa =top speed+ tốc độ cao nhất * ngoại động từ - đặt ở trên, chụp lên =mountains topped with clouds+ ngọn núi có mây phủ =to top a class+ đứng đầu một lớp - bấm ngọn, cắt phần trên =to top a plant+ bấm ngọn một cây - lên đến đỉnh; ở trên đỉnh =to top a hill+ lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi - vượt, cao hơn =to top someone by a head+ cao hơn ai một cái đầu =that story tops all I have ever heard+ câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe - (thông tục) đo được, cao đến =the tree tops three meters+ cây cao đến ba mét !to top off - hoàn thành, làm xong !to top up - làm cho đầy ấp - hoàn thành

    English-Vietnamese dictionary > top

См. также в других словарях:

  • chop off — verb remove by or as if by cutting cut off the ear lop off the dead branch • Syn: ↑cut off, ↑lop off • Hypernyms: ↑detach, ↑come off, ↑come away …   Useful english dictionary

  • chop off — phrasal verb [transitive] Word forms chop off : present tense I/you/we/they chop off he/she/it chops off present participle chopping off past tense chopped off past participle chopped off to remove something by cutting, especially a part of… …   English dictionary

  • chop off — PHRASAL VERB To chop off something such as a part of someone s body means to cut it off. [V P n (not pron)] She chopped off her golden, waist length hair... [V n P] They dragged him to the village square and chopped his head off. Syn: cut off …   English dictionary

  • Chop off — finish suddenly; put an abrupt end to …   Dictionary of Australian slang

  • chop off — Australian Slang finish suddenly; put an abrupt end to …   English dialects glossary

  • Charlie Chop-off — Background information Birth name Unknown (possibly Erno Soto) Also known as Unknown Conviction Never convicted Sentence Never sentenced …   Wikipedia

  • Chop — Chop, v. t. [imp. & p. p. {Chopped}; p. pr. & vb. n. {Chopping}.] [Cf. LG. & D. kappen, Dan. kappe, Sw. kappa. Cf. {Chap} to crack.] 1. To cut by striking repeatedly with a sharp instrument; to cut into pieces; to mince; often with up. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • chop — I. /tʃɒp / (say chop) verb (chopped, chopping) –verb (t) 1. to cut with a quick, heavy blow or series of blows, using an axe, etc. 2. to make by so cutting. 3. to cut in pieces. 4. Tennis, Cricket, etc. to hit (a ball) with a chop stroke. 5.… …  

  • chop — chop1 [tʃɔp US tʃa:p] v past tense and past participle chopped present participle chopping [T] [Date: 1300 1400; Origin: Perhaps from chap; CHAPPED] 1.) also chop up to cut something into smaller pieces ▪ He went outside to chop some more wood… …   Dictionary of contemporary English

  • chop — 01. Can you [chop] some more wood for the fire? 02. I m going to [chop] up some onions to put in the stir fry. 03. The city had to [chop] down a tree that was growing under the power lines. 04. Why don t you [chop] up the vegetables while I grate …   Grammatical examples in English

  • chop — I UK [tʃɒp] / US [tʃɑp] verb Word forms chop : present tense I/you/we/they chop he/she/it chops present participle chopping past tense chopped past participle chopped ** 1) a) chop or chop up [transitive] to cut something such as food or wood… …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»