-
1 boot
/bu:t/ * danh từ - to boot thêm vào đó, nữa * danh từ - giày ống - ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa) - (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống) !to beat somebody out his boots - đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy !to die in ones's boots - (xem) die !to get the boot - (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít !to give somebody the boot - (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai !to have one's heart in one's boots - (xem) heart !to lick someone's boots - liếm gót ai, bợ đỡ ai !like old boots - (từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt !over shoes over boots - (tục ngữ) đã trót thì phải trét !the boot is on the other leg - sự thật lại là ngược lại - trách nhiệm thuộc về phía bên kia * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi giày ống cho - đá (ai) - (sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn) !to boot out - đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng)) -
2 boot camp
/'bu:tkæmp/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trại huấn luyện lính thuỷ mới tuyển -
3 boot-tree
/'bu:ttri:/ * danh từ - cái nòng giày ống -
4 der Boot-Block
- {boot block} -
5 das Boot
- {boat} tàu thuyền, đĩa hình thuyền = das Boot (Militär) {jackboot}+ = das flache Boot {pram}+ = das kleine Boot {cockle; shallop}+ = in einem Boot fahren {to boat}+ = im selben Boot sitzen {to row in the same boat}+ = in einem Boot befördern {to boat}+ = die Ruder ins Boot hineinnehmen {to ship oars}+ = als Vormann in einem Boot rudern {to stroke a boat}+ -
6 der Mörser zur U-Boot-Bekämpfung
- {y} y, ẩn số y, vật hình Y = der Mörser zur U-Boot-Bekämpfung (Militär) {hedgehog}+Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Mörser zur U-Boot-Bekämpfung
-
7 das Boot im Frühjahrsbootrennen
- {torpid}Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Boot im Frühjahrsbootrennen
-
8 mit U-Boot angreifen
- {to submarine} -
9 field-boot
/'fi:lbu:t/ * danh từ - giày ống -
10 half-boot
/'hɑ:fbu:t/ * danh từ - giày ống ngắn -
11 knee-boot
/'ni:bu:t/ * danh từ - giày ống (đến tận gần đầu gối) -
12 top-boot
/'tɔp'bu:t/ * danh từ - giày ống -
13 der Stiefel
- {boot} to boot thêm vào đó, nữa, giày ống, ngăn để hành lý, giày tra tấn = die langen Stiefel {jackboots}+ -
14 der Stiefelspanner
- {boot tree} -
15 der Systemstart
- {boot time} -
16 der Kanadier
(Boot) - {Canadian canoe} -
17 die Startdiskette
- {boot diskette} -
18 der Gepäckraum
(Auto) - {boot} to boot thêm vào đó, nữa, giày ống, ngăn để hành lý, giày tra tấn - {trunk} thân, hòm, rương, va li, trunk-line, vòi, thùng rửa quặng, trunk hose - {well} điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, giếng, nguồn, lồng cầu thang, lọ, khoang cá, buồng máy bm, chỗ ngồi của các luật sư, chỗ phi công ngồi, nguồn nước, suối nước, hầm, lò -
19 entlassen
(entließ,entlassen) - {to cast (cast,cast) quăng, ném, liệng, thả, đánh gục, đánh ngã, thắng được, lột, tuộc, mất, bỏ, thay, đẻ non, rụng, đúc, nấu chảy, đổ khuôn, cộng lại, gộp lại, tính, phân đóng vai, thải, loại ra, đưa - {to disband} giải tán, tán loạn - {to discard} chui, dập, loại bỏ, vứt bỏ, đuổi ra, thải hồi - {to discharge} dỡ, dỡ hàng, nổ, phóng, bắn, tha, cho ra, cho về, giải ngũ, tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra, trả hết, thanh toán, làm xong, hoàn thành, làm phai, tẩy, phục quyền, tháo điện - huỷ bỏ - {to dismiss} cho đi, sa thải, gạt bỏ, xua đuổi, bàn luận qua loa, nêu lên qua loa, đánh đi, bỏ không xét, bác - {to displace} đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ, thải ra, cách chức, chiếm chỗ, hất ra khỏi chỗ, thay thế - {to fire} đốt cháy, đốt, làm nổ, làm đỏ, nung, sấy, khử trùng, đuổi, kích thích, khuyến khích, làm phấn khởi, bắt lửa, cháy, bốc cháy, nóng lên, rực đỏ, nổ súng, chạy - {to release} làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi, phóng thích, miễn, giải thoát, phát hành, đăng, đưa ra bán, nhường, nhượng, cắt dòng, nhả khớp, tách ra, cắt mạch, cắt, mở, cho giải ngũ, cho phục viên - làm bay ra, làm thoát ra - {to retire} rời bỏ, đi ra, rút về, lui về, đi ngủ to retire to bed), thôi việc, về hưu, rút lui, thể bỏ cuộc, cho về hưu, cho rút lui, không cho lưu hành - {to sack} đóng vào bao tải, đánh bại, thắng, cướp phá, cướp bóc, cướp giật = entlassen (entließ,entlassen) (Militär) {to demobilize; to disembody}+ = entlassen werden {to get the boot; to get the hoof; to get the kick; to get the mitten; to get the push; to get the sack}+ = bedingt entlassen (Gefängnis) {to parole}+ = jemanden entlassen {to give someone the bird; to give someone the sack}+ = fristlos entlassen {to sack}+ = als invalid entlassen {to invalid}+ -
20 starten
- {to begin (began,begun) bắt đầu, mở đầu, khởi đầu, bắt đầu nói - {to commence} trúng tuyển, đỗ - {to go (went,gone) đi, đi đến, đi tới, thành, thành ra, hoá thành, trôi qua, trôi đi, chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi, chạy, điểm đánh, nổ, ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... - làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo, đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản, diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả, đang lưu hành, đặt để, kê, để vừa vào, vừa với, có chỗ - đủ chỗ, hợp với, xứng với, thích hợp với, nói năng, cư xử, làm đến mức là, trả, tiêu vào, bán, thuộc về, được biết, được thừa nhận, truyền đi, nói, truyền miệng, hợp nhịp điệu, phổ theo, đánh, ra, đặt - {to launch} hạ thuỷ, ném, phóng, quăng, liệng, mở, phát động, giáng, ban bố, khai trương, đưa ta, giới thiệu ra, bắt đầu dấn vào, lao vào - {to start} giật mình, rời ra, long ra, làm bắt đầu, khiến phải, ra hiệu xuất phát, khởi động, khêu, gây, nêu ra, làm tách ra, làm rời ra, làm long ra, giúp đỡ, nâng đỡ, đuổi ra khỏi hang, startle = starten (Programm) {to open}+ = starten (Flugzeug) {to hop off}+ = starten (Computer) {to boot}+ = starten [von] (Flugzeug) {to take off [from]}+ = erneut starten {to respawn}+
См. также в других словарях:
Boot — (et) … Kölsch Dialekt Lexikon
boot — boot·er; boot·ery; boot·heel; boot; boot·hose; boot·leg·ger; boot·less; boot·lick·er; boot·man; free·boot; free·boot·er; gum·boot·ed; boot·lick; boot·strap; boot·a·ble; boot·less·ly; boot·less·ness; fire·boot; … English syllables
Boot — Ein Boot ist ein Fahrzeug, das nach dem Archimedischen Prinzip auf dem Wasser, oder als U Boot exakt ausbalanciert, ebenfalls nach dem Archimedischen Prinzip, in einer von der Besatzung exakt definierbaren Tiefe im Wasser schwimmt.… … Deutsch Wikipedia
Boot — Boot, kleine Fahrzeuge mit geringem Tiefgang für den Kleinverkehr, unter sich in Größe, Form und Bauart sehr verschieden; sie werden durch Riemen (Ruder), häufig auch durch Segel und Dampfkraft, durch Petroleummotoren oder elektrisch bewegt… … Meyers Großes Konversations-Lexikon
boot — n [obsolete or dialect boot compensation, from Old English bōt advantage, compensation]: additional money or property received to make up the difference in an exchange of business or investment property that is of like kind but unequal in value ◇ … Law dictionary
boot — Ⅰ. boot [1] ► NOUN 1) a sturdy item of footwear covering the foot and ankle, and sometimes the lower leg. 2) informal a hard kick. 3) Brit. a space at the back of a car for carrying luggage. ► VERB 1) kick hard. 2) … English terms dictionary
Boot — (b[=oo]t), n. [OE. bot, bote, advantage, amends, cure, AS. b[=o]t; akin to Icel. b[=o]t, Sw. bot, Dan. bod, Goth. b[=o]ta, D. boete, G. busse; prop., a making good or better, from the root of E. better, adj. [root]255.] 1. Remedy; relief; amends; … The Collaborative International Dictionary of English
Boot-CD — Boot CD, eine CD, mit deren Hilfe ein Computer in Betrieb genommen werden kann (Booten), ohne auf Daten der Festplatte zugreifen zu müssen. Auf ihr sind die wichtigsten Teile eines Betriebssystems gespeichert, die dann vom Boot Sektor dieser CD … Universal-Lexikon
boot — [buːt] also boot up verb COMPUTING 1. [intransitive] if a computer boots, it starts working and is ready to use: • The machine takes a long time to boot up. 2. [transitive] to make a computer ready to be used by getting all the programs it nee … Financial and business terms
Boot — Boot, n. [OE. bote, OF. bote, F. botte, LL. botta; of uncertain origin.] 1. A covering for the foot and lower part of the leg, ordinarily made of leather. [1913 Webster] 2. An instrument of torture for the leg, formerly used to extort confessions … The Collaborative International Dictionary of English
Boot — Boot: Das im 16. Jh. aus der niederd. Seemannssprache übernommene Wort geht zurück auf mnd. bōt, das – wie auch niederl. boot – aus mengl. bot entlehnt ist (vgl. engl. boat). Voraus liegt aengl. bāt »Boot, Schiff«, dem die gleichbedeutenden… … Das Herkunftswörterbuch