Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(a+picture)

  • 1 picture

    /'piktʃə/ * danh từ - bức tranh, bức ảnh, bức vẽ - chân dung =to sit for one's picture+ ngồi để cho vẽ chân dung - người giống hệt (một người khác) =she is the picture of her mother+ cô ta trông giống hệt bà mẹ - hình ảnh hạnh phúc tương lai - hiện thân, điển hình =to be the [very] picture of health+ là hiện thân của sự khoẻ mạnh - vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp =her dress is a picture+ bộ áo của cô ta nom đẹp - ((thường) số nhiều) phim xi nê - (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc =out of (not in) the picture+ không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối =to put (keep) somebody in the picture+ cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc =to come into the picture+ biết sự việc, nắm được sự việc * ngoại động từ - về (người, vật) - mô tả một cách sinh động - hình dung tưởng tượng =to picture something to oneself+ hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

    English-Vietnamese dictionary > picture

  • 2 picture show

    /'piktʃəʃou/ * danh từ - (như) picture-palace - phim xi nê

    English-Vietnamese dictionary > picture show

  • 3 picture-palace

    /'piktʃə,pælis/ Cách viết khác: (picturedrome) /'piktʃədroum/ (picture-theatre) /'piktʃə,θiətə/ -theatre) /'piktʃə,θiətə/ * danh từ - rạp chiếu bóng, rạp xi nê ((cũng) picture_show)

    English-Vietnamese dictionary > picture-palace

  • 4 picture-theatre

    /'piktʃə,pælis/ Cách viết khác: (picturedrome) /'piktʃədroum/ (picture-theatre) /'piktʃə,θiətə/ -theatre) /'piktʃə,θiətə/ * danh từ - rạp chiếu bóng, rạp xi nê ((cũng) picture_show)

    English-Vietnamese dictionary > picture-theatre

  • 5 picture

    v. Sau duab; kos duab
    n. Daim duab

    English-Hmong dictionary > picture

  • 6 picture poscard

    /'piktʃə'poustkɑ:d/ * danh từ - bưu ảnh

    English-Vietnamese dictionary > picture poscard

  • 7 picture-book

    /'piktʃəbuk/ * danh từ - sách tranh, sách ảnh (cho trẻ con)

    English-Vietnamese dictionary > picture-book

  • 8 picture-card

    /'piktʃəkɑ:d/ * danh từ - quân bài có vẽ hình người (quân K, quân Q, quân J)

    English-Vietnamese dictionary > picture-card

  • 9 picture-gallery

    /'piktʃə,gæləri/ * danh từ - phòng trưng bày tranh, phòng triển lãm tranh

    English-Vietnamese dictionary > picture-gallery

  • 10 picture-writing

    /'piktʃə,raitiɳ/ * danh từ - lối chữ hình vẽ

    English-Vietnamese dictionary > picture-writing

  • 11 program picture

    /program picture/ * danh từ - phim phụ (nằm trong chương trình buổi chiếu phim)

    English-Vietnamese dictionary > program picture

  • 12 motion picture

    /'mouʃn'piktʃə/ Cách viết khác: (moving_picture) /'mu:viɳ'piktʃə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh

    English-Vietnamese dictionary > motion picture

  • 13 moving picture

    /'mouʃn'piktʃə/ Cách viết khác: (moving_picture) /'mu:viɳ'piktʃə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh

    English-Vietnamese dictionary > moving picture

  • 14 talking-picture

    /'tɔ:kiɳ,piktʃə/ * danh từ - phim nói

    English-Vietnamese dictionary > talking-picture

  • 15 hang

    /hæɳ/ * danh từ, chỉ số ít - sự cúi xuống, sự gục xuống - dốc, mặt dốc - cách treo (một vật gì) - ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói =to get the hang of something+ hiểu rõ cái gì !not to care a hang - (thông tục) bất chấp, cóc cần * ngoại động từ hung - treo, mắc =to hang a picture+ treo bức tranh - treo cổ (người) =to hang oneself+ treo cổ tự tử =hang him!+ thằng chết tiệt! =hang it!+ đồ chết tiệt! - dán (giấy lên tường) - gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...) * nội động từ - treo, bị treo, bị mắc =the picture hangs up against the wall+ bức tranh (bị) treo trên tường =to hang by a thread+ treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch) - (hanged) bị treo cổ =he will hang for it+ nó sẽ bị treo cổ vì tội đó - cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng =a cloud of smoke hangs over the town+ đám khói lơ lửng trên thành phố =curtain hangs loose+ màn rủ lòng thòng =hair hangs down one's back+ tóc xoã xuống lưng - nghiêng =the mast hangs aft+ cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu !to hang about - đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà - quanh quẩn, quanh quất - sắp đến, đến gần =there's a storm hanging about+ trời sắp có bão !to hang back - do dự, lưỡng lự - có ý muốn lùi lại, chùn lại !to hang behind - tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau !to hang down - rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng - nghiêng, cúi =to hang down one's head+ cúi đầu !to hang off - do dự, lưỡng lự - lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn !to hang on (upon) - dựa vào, tuỳ vào - bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hang on someone's arm+ bám chặt lấy cánh tay ai =to hang upon the left flank of the enemy+ bám chặt lấy cánh trái của địch - (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói) !to hang out - trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi) - thõng xuống, lòng thòng - (từ lóng) ở - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...) !to hang together - đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau - có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận) !to hang up - treo lên - (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm) !to hang fire - nổ chậm (súng) !to hang heavy - trôi đi chậm chạp (thời gian) !to hang on (upon) somebody's lips (words) - lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai !to hang on the line - treo (tranh...) ngang tầm mắt

    English-Vietnamese dictionary > hang

  • 16 hung

    /hæɳ/ * danh từ, chỉ số ít - sự cúi xuống, sự gục xuống - dốc, mặt dốc - cách treo (một vật gì) - ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói =to get the hang of something+ hiểu rõ cái gì !not to care a hang - (thông tục) bất chấp, cóc cần * ngoại động từ hung - treo, mắc =to hang a picture+ treo bức tranh - treo cổ (người) =to hang oneself+ treo cổ tự tử =hang him!+ thằng chết tiệt! =hang it!+ đồ chết tiệt! - dán (giấy lên tường) - gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...) * nội động từ - treo, bị treo, bị mắc =the picture hangs up against the wall+ bức tranh (bị) treo trên tường =to hang by a thread+ treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch) - (hanged) bị treo cổ =he will hang for it+ nó sẽ bị treo cổ vì tội đó - cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng =a cloud of smoke hangs over the town+ đám khói lơ lửng trên thành phố =curtain hangs loose+ màn rủ lòng thòng =hair hangs down one's back+ tóc xoã xuống lưng - nghiêng =the mast hangs aft+ cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu !to hang about - đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà - quanh quẩn, quanh quất - sắp đến, đến gần =there's a storm hanging about+ trời sắp có bão !to hang back - do dự, lưỡng lự - có ý muốn lùi lại, chùn lại !to hang behind - tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau !to hang down - rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng - nghiêng, cúi =to hang down one's head+ cúi đầu !to hang off - do dự, lưỡng lự - lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn !to hang on (upon) - dựa vào, tuỳ vào - bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =to hang on someone's arm+ bám chặt lấy cánh tay ai =to hang upon the left flank of the enemy+ bám chặt lấy cánh trái của địch - (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói) !to hang out - trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi) - thõng xuống, lòng thòng - (từ lóng) ở - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...) !to hang together - đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau - có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận) !to hang up - treo lên - (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm) !to hang fire - nổ chậm (súng) !to hang heavy - trôi đi chậm chạp (thời gian) !to hang on (upon) somebody's lips (words) - lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai !to hang on the line - treo (tranh...) ngang tầm mắt

    English-Vietnamese dictionary > hung

  • 17 askew

    /əs'kju:/ * phó từ - nghiêng, xiên, lệch =to look askew at somebody+ liếc nhìn ai, lé nhìn ai =to hang a picture askew+ treo lệch một bức tranh

    English-Vietnamese dictionary > askew

  • 18 at

    /æt, ət/ * danh từ - ở tại (chỉ vị trí) =at Haiduong+ ở Hải dương =at school+ ở trường =at home+ ở nhà =at the meeting+ ở cuộc họp =at a depth of six meters+ ở độ sâu sáu mét =at the butcher's+ ở cửa hàng thịt - vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian) =at six o'clock+ vào lúc sáu giờ =at midnight+ vào lúc nửa đêm =at mealtime+ vào giờ ăn cơm - đang, đang lúc =at work+ đang làm việc =at breakfast+ đang ăn sáng =what are you at now?+ bây giờ anh đang bận gì? =at peace+ đang lúc hoà bình =at rest+ đang lúc nghỉ ngơi - vào, nhắm vào, về phía =to throw a stone at somebody+ ném một cục đá vào ai =to look at the picture+ nhìn (vào) bức tranh =to laugh at somebody+ cười (vào mặt) ai - với (chỉ giá cả...) =at a high price+ với giá cao =at 3đ a kilogram+ (với giá) ba đồng một kilôgram - khi; về =we were very sad at hearing the news+ chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó =he was surprised at what he saw+ nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy - theo =at your request+ theo lời yêu cầu của anh =at your command+ theo lệnh của anh - về (một môn nào...) =to be good at mathematics+ giỏi (về môn) toán !at all - (xem) all !events - (xem) event !at best - (xem) best !at first - (xem) first !at last !at least - (xem) least !at [the] most - (xem) most !at once - (xem) once !at once - (xem) one !at that - như vậy, như thế =we must take it at that+ chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy - hơn nữa, mà lại còn =he lost an arm and the right arm at that+ anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải !at time - (xem) time !at no time - không bao giờ !at worst - (xem) worst

    English-Vietnamese dictionary > at

  • 19 dab

    /dæb/ * ngoại động từ - đánh nhẹ, vỗ nhẹ, mổ nhẹ, gõ nhẹ =to dab with one's finger+ lấy ngón tay gõ nhẹ - chấm chấm nhẹ =to dab one's forehead with a handkerchief+ chấm chấm nhẹ trán bằng khăn tay =to dab paint on something+ chấm nhẹ sơn lên vật gì - (kỹ thuật) đột nhẹ * danh từ - sự (cái) đánh nhẹ, sự (cái) mổ nhẹ - sự chấm chấm nhẹ (mồ hôi, phấn); sự (cái) chấm nhẹ (sơn...); sự thấm (bằng bọt biển...) =to give a picture a dab of paint+ phết nhẹ sơn lên bức hoạ - miếng, cục (cái gì mềm) =a dab of cheese+ miếng phó mát - vết (mực, sơn) * danh từ - (động vật học) cá bơn * danh từ - (từ lóng) tay giỏi, tay cừ, tay thạo =he is a dab at maths+ hắn là tay giỏi toán * tính từ - (từ lóng) tài, giỏi, khéo, cừ; thạo =he is a dab hand at painting+ hắn ta vẽ rất cừ

    English-Vietnamese dictionary > dab

  • 20 dapple

    /'dæpl/ * danh từ - đốm, vết lốm đốm * ngoại động từ - chấm lốm đốm, làm lốm đốm =to dapple paint on a picture+ chấm màu lốm đốm lên tranh * nội động từ - có đốm, lốm đốm =dappled deer+ hươu sao - vầng mây trắng và xám, lốm đốm mây trắng và xám (trời)

    English-Vietnamese dictionary > dapple

См. также в других словарях:

  • Picture — Pic ture, n. [L. pictura, fr. pingere, pictum, to paint: cf. F. peinture. See {Paint}.] 1. The art of painting; representation by painting. [Obs.] [1913 Webster] Any well expressed image . . . either in picture or sculpture. Sir H. Wotton. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Picture gallery — Picture Pic ture, n. [L. pictura, fr. pingere, pictum, to paint: cf. F. peinture. See {Paint}.] 1. The art of painting; representation by painting. [Obs.] [1913 Webster] Any well expressed image . . . either in picture or sculpture. Sir H. Wotton …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Picture red — Picture Pic ture, n. [L. pictura, fr. pingere, pictum, to paint: cf. F. peinture. See {Paint}.] 1. The art of painting; representation by painting. [Obs.] [1913 Webster] Any well expressed image . . . either in picture or sculpture. Sir H. Wotton …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Picture writing — Picture Pic ture, n. [L. pictura, fr. pingere, pictum, to paint: cf. F. peinture. See {Paint}.] 1. The art of painting; representation by painting. [Obs.] [1913 Webster] Any well expressed image . . . either in picture or sculpture. Sir H. Wotton …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Picture Bibles — • In the Middle Ages the Church made use of pictures as a means of instruction, to supplement the knowledge acquired by reading or oral teaching Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Picture Bibles     Picture Bibles …   Catholic encyclopedia

  • Picture Exchange Communication System — (PECS) is a form of augmentative and alternative communication. It is typically used as an aid in communication for children with autism and other special needs. The system has been used with a variety of ages including preschoolers, adolescents… …   Wikipedia

  • Picture This! — Picture This Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Cinéma et télévision Picture This est un film américain réalisé par Lisa Albright en 1999. Picture This est un court métrage américain… …   Wikipédia en Français

  • Picture Post — was a prominent photojournalistic magazine published in the United Kingdom from 1938 to 1957. It is considered a pioneering example of photojournalism and was an immediate success, selling 1,600,000 copies a week after only six months. A few… …   Wikipedia

  • Picture to Burn — Saltar a navegación, búsqueda «Picture to Burn» Sencillo de Taylor Swift del álbum Taylor Swift Publicación Enero de 2008 Formato CD single, desca …   Wikipedia Español

  • Picture Book — Studioalbum von Simply Red Veröffentlichung 14. Oktober 1985 Aufnahme 1984 1985 Label …   Deutsch Wikipedia

  • Picture-LP — Picture Disc Hit the North der Gruppe The Fall in Form einer Dartscheibe Transp …   Deutsch Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»