Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

(a+curiosity)

  • 1 curiosity

    /,kjuəri'ɔsiti/ * danh từ - sự ham biết; tính ham biết - sự tò mò; tính tò mò, tính hiếu kỳ =out of curiosity+ vì tò mò - vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ =the curiosities of the town+ những cảnh lạ ở thành phố - sự kỳ lạ, sự hiếm có !to be tiptoe with curiosity - tò mò muốn biết quá không kìm được !curiosity shop - hiệu bán đồ cổ, hiệu bán những đồ quý hiếm !to set somebody's curiosity agog - (xem) agog

    English-Vietnamese dictionary > curiosity

  • 2 over-curiosity

    /'ouvəkjuəri'ɔsiti/ * danh từ - tính quá tò mò - tính quá cẩn thận - sự quá khó tính

    English-Vietnamese dictionary > over-curiosity

  • 3 die Neugier

    - {curiosity} sự ham biết, tính ham biết, sự tò mò, tính tò mò, tính hiếu kỳ, vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ, sự kỳ lạ, sự hiếm có = vor Neugier brennen {to be burning with curiosity}+ = ich platze vor Neugier {I'm bursting with curiosity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Neugier

  • 4 die Neugierde

    - {curiosity} sự ham biết, tính ham biết, sự tò mò, tính tò mò, tính hiếu kỳ, vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ, sự kỳ lạ, sự hiếm có - {inquisitiveness} tính hay dò hỏi, tính tọc mạch = Sie platzt vor Neugierde. {She's bursting with curiosity.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Neugierde

  • 5 die Kuriosität

    - {curiosity} sự ham biết, tính ham biết, sự tò mò, tính tò mò, tính hiếu kỳ, vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ, sự kỳ lạ, sự hiếm có - {queerness} tính lạ lùng, tính kỳ quặc

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Kuriosität

  • 6 die Merkwürdigkeit

    - {curiosity} sự ham biết, tính ham biết, sự tò mò, tính tò mò, tính hiếu kỳ, vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ, sự kỳ lạ, sự hiếm có - {extraordinariness} tính lạ thường, tính khác thường, tính to lớn lạ thường, tính đặc biệt - {oddity} sự kỳ cục, sự kỳ quặc, sự kỳ dị, người kỳ cục, nét kỳ cục, vật kỳ dị, trường hợp kỳ quặc - {peculiarity} tính chất riêng, tính riêng biệt, tính kỳ dị, cái kỳ dị, cái khác thường, cái riêng biệt - {remarkableness} sự đáng chú ý, sự xuất sắc, sự phi thường, sự đặc biệt, sự rõ rệt - {strangeness} tính lạ, tính xa lạ, tính kỳ lạ, tính kỳ quặc

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Merkwürdigkeit

  • 7 die Seltenheit

    - {curiosity} sự ham biết, tính ham biết, sự tò mò, tính tò mò, tính hiếu kỳ, vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ, sự kỳ lạ, sự hiếm có - {infrequency} sự ít xảy ra, sự hiếm khi xảy ra, sự không thường xuyên - {rareness} sự ít c - {rarity} sự ít có, vật hiếm có, của hiếm, sự loâng đi - {scarceness} tính chất khan hiếm, tính chất hiếm hoi - {scarcity} sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự khó tìm - {tenuity} tính chất nhỏ, tính chất mảnh, tính chất ít, tính chất loãng, tính chất giản dị, tính chất thiếu hoa mỹ - {thinness} tính chất mỏng, tính chất gầy, tính chất thưa, tính chất thưa thớt, tính chất phân tán, tính mong manh, tính nghèo nàn - {unusualness} tính không thông thường, tính tuyệt vời

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Seltenheit

  • 8 neugierig

    - {curious} ham biết, muốn tìm biết, tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch, kỳ lạ, kỳ dị, lạ lùng, tỉ mỉ, khiêu dâm - {inquiring} điều tra, thẩm tra, tìm hiểu, quan sát, dò hỏi, tìm tòi - {inquisitorial} người điều tra, người thẩm tra, sự thẩm tra, làm nhiệm vụ thẩm tra, có tính chất dò hỏi, dòm ngó khó chịu, toà án dị giáo - {nosey} có mũi to, thành mũi, có mùi hôi thối, ngát, thơm, hay sục sạo, hay can thiệp vào việc người khác - {nosy} = neugierig [auf] {agog [for]; inquisitive [about]}+ = nicht neugierig {incurious}+ = ungeheuer neugierig {devoured by curiosity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > neugierig

  • 9 agog

    /ə'gɔg/ * tính từ & phó từ - nóng lòng, sốt ruột; chờ đợi, mong mỏi =to be agog for something+ mong mỏi cái gì =to be agog to do something+ nóng lòng muốn làm cái gì - đang hoạt động, đang chuyển động, đang bị kích thích, xôn xao =the whole town is agog+ cả thành phố xôn xao =to set somebody's curiosity agog+ kích thích sự tò mò của ai, gợi tò mò của ai

    English-Vietnamese dictionary > agog

  • 10 bate

    /beit/ * động từ - bớt, giảm bớt, trừ bớt =his energy has not bated+ nghị lực của anh ta không hề giảm bớt =to bate one's curiosity+ bớt tò mò =not to bate a jot of a sentence+ không bớt một cái chấm trong câu * danh từ - nước ngâm mềm da (trong khi thuộc da) * ngoại động từ - ngâm mềm (da) * danh từ - (từ lóng) cơn giận =to go into a bate+ nổi giận

    English-Vietnamese dictionary > bate

  • 11 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 12 pique

    /pi:k/ * danh từ - sự hờn giận, sự giận dỗi, sự oán giận =in a fit of pique+ trong cơn giận dỗi =to take a pique against someone+ oán giận ai * ngoại động từ - chạm tự ái của (ai); làm (ai) giận dỗi - khêu gợi =to pique the curiosity+ khêu gợi tính tò mò =to pique oneself on something+ tự kiêu về một việc không chính đáng

    English-Vietnamese dictionary > pique

  • 13 provoke

    /provoke/ * ngoại động từ - khích, xúi giục, kích động - khiêu khích, trêu chọc, chọc tức =to provoke someone to anger+ chọc tức ai - kích thích, khêu gợi, gây =to provoke someone's curiosity+ kích thích tính tò mò của ai =to provoke laughter+ gây cười =to provoke indignation+ gây phẫn nộ

    English-Vietnamese dictionary > provoke

  • 14 stir

    /stə:/ * danh từ - (từ lóng) nhà tù, trại giam - sự khuấy, sự quấy trộn =to give one's coffec a stir+ khuấy cà phê - sự chuyển động =no stir in the air+ không có một tí gió - sự cời (củi, cho lửa cháy to) =to give the fire a stir+ cời cho lửa cháy to lên - sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao =to make a stir+ gây náo động, làm xôn xao =full of stir and movement+ náo nhiệt * ngoại động từ - khuấy, quấy =to stir tea+ khuấy nước trà - làm lay động, làm chuyển động =not a breath stirred the leaves+ không có một tí gió nào làm lay động cành lá - cời (củi) =to stir the fire+ cời củi cho cháy to - ((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra =to stir someone's blood+ kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai =to stir someone's wrath+ khêu gợi lòng tức giận của ai =to stir up curiosity+ khêu gợi tính tò mò =to stir up dissensions+ gây mối bất đồng * nội động từ - có thể khuấy được - động đậy, nhúc nhích, cựa quậy =he never stirs out of the house+ nó không bao giờ đi ra khỏi nhà =he is not stirring yet+ nó vẫn chưa dậy !to stir one's stumps - (thông tục) ba chân bốn cẳng

    English-Vietnamese dictionary > stir

  • 15 tickle

    /'tikl/ * danh từ - sự cù, sự làm cho buồn buồn =to give someone a tickle+ cù người nào - cảm giác buồn buồn (muốn cười) * ngoại động từ - cù =to tickle the armpit+ cù nách - làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn =the story tickles me+ câu chuyện làm tôi buồn cười - kích thích =to tickle one's curiosity+ kích thích tính tò mò * nội động từ - cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn =my nose tickles+ mũi ngưa ngứa buồn buồn

    English-Vietnamese dictionary > tickle

См. также в других словарях:

  • Curiosity (TV series) — Curiosity Composer(s) Sheridan Tongue Country of origin United States Language(s) English No. of seasons …   Wikipedia

  • Curiosity Kills the Cat (film) — Curiosity Kills the Cat Directed by Zhang Yibai Produced by Jimmy Wu Thomas Ho Jane Shao …   Wikipedia

  • Curiosity (disambiguation) — Curiosity is an emotion related to natural inquisitive behavior such as exploration, investigation, and learning. Curiosity may also refer to: Curiosity (rover), part of NASA s Mars Science Laboratory mission, due to launch at the end of 2011 and …   Wikipedia

  • Curiosity quotient — is a term put forth by author and journalist Thomas L. Friedman as part of an illustrative formula to explain how individuals can be powerfully motivated to learn about a personally interesting subject, whether or not they possess a particularly… …   Wikipedia

  • Curiosity killed the cat (disambiguation) — Curiosity killed the cat is a proverb used to warn of the dangers of unnecessary investigation or experimentation. Curiosity killed the cat may also refer to: Curiosity Killed the Cat, a British band Curiosity Kills the Cat (film), a Chinese film …   Wikipedia

  • Curiosity & the Cat — Directed by Christian Alvart Produced by Domenico D Ambrosio Christian Schüchel Written by Christian Alvart Starring …   Wikipedia

  • curiosity killed the cat — phrase used for warning someone that something dangerous or harmful could happen to them because they are too interested in things that do not concern them Thesaurus: ways of warning or advising someonesynonym Main entry: curiosity * * * proverb… …   Useful english dictionary

  • Curiosity — Cu ri*os i*ty (k[=u] r[i^]*[o^]s [i^]*t[y^]), n.; pl. {Curiosities} ( t[i^]z). [OE. curiouste, curiosite, OF. curioset[ e], curiosit[ e], F. curiosit[ e], fr. L. curiositas, fr. curiosus. See {Curious}, and cf. {Curio}.] 1. The state or quality… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Curiosity (album) — Curiosity Studio album by Eric Stuart Band Released 1996 (1996) …   Wikipedia

  • Curiosity Killed The Cat (Homonymie) — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. Curiosity killed the cat : expression anglaise Curiosity killed the cat : groupe de musique Ce document provient de « Curiosity killed the cat… …   Wikipédia en Français

  • Curiosity — (Mars Science Laboratory) Заказчик NASA Производитель …   Википедия

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»