Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

(-+style)

  • 1 style

    /stail/ * danh từ - cột đồng hồ mặt trời - (thực vật học) vòi nhuỵ - văn phong - phong cách, cách, lối =style of playing the piano+ cách đánh pianô =style of work+ tác phong làm việc =style of living+ cách ăn ở =to live in great style+ sống đế vượng - loại, kiểu, dáng =in all sizes and styles+ đủ các cỡ và các kiểu =Renaissance style+ diểu thời Phục hưng (đồ gỗ) - thời trang, mốt =in the latest style+ theo mốt mới nhất - danh hiệu, tước hiệu =I did not recognize him under his new style+ tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới - lịch =new style+ lịch mới ((viết tắt) N.S.) =old style+ lịch cũ ((viết tắt) O.S.) - điều đặc sắc, điểm xuất sắc =there is no style about her+ cô ta trông không có gì xuất sắc - bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ) - (thơ ca) bút mực, bút chì - (y học) kim * ngoại động từ ((thường) dạng bị động) - gọi tên, gọi là =he is styled orator+ anh ta được gọi là nhà hùng biện =to style oneself doctor+ tự xưng là bác sĩ

    English-Vietnamese dictionary > style

  • 2 bookish

    /'bukiʃ/ * tính từ - ham đọc sách =a bookish person+ người ham đọc sách - sách vở =a bookish style+ văn sách vở

    English-Vietnamese dictionary > bookish

  • 3 circumlocutory

    /,sə:kəm'lɔkjutəri/ * tính từ - quanh co luẩn quẩn; uẩn khúc (nói) =to talk in a circumlocutory style+ nói quanh co luẩn quẩn - (ngôn ngữ học) có tính chất ngữ giải thích

    English-Vietnamese dictionary > circumlocutory

  • 4 clear

    /kliə/ * tính từ - trong, trong trẻo, trong sạch =clear water+ nước trong =a clear sky+ bầu trời trong sáng =a clear voice+ giọng nói trong trẻo =clear concience+ lương tâm trong sạch - sáng sủa, dễ hiểu =a clear statement+ bài phát biểu dễ hiểu =a clear style+ văn sáng sủa =to make one's meaning clear+ làm dễ hiểu =to have a clear head+ có đầu óc sáng sủa - thông trống, không có trở ngại (đường xá) =to keep the road clear+ giữ cho đường thông suốt =the road was clear of traffic+ đường xá vắng tanh không có xe cộ - thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết =to be clear of debt+ giũ sạch nợ nần =to be clear of suspicion+ thoát khỏi sự hồ nghi - trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn =a clear profit+ toàn bộ tiền lãi =a clear month+ tháng đủ =two clear days+ hai ngày tròn =clear 10đ+ đúng 10đ không kém - chắc, chắc chắn =I'm not at all clear that he is right+ tôi không dám chắc là nó đúng !as clear as day !as clear as the sun at noonday - rõ như ban ngày !as clear as that two and two make four - rõ như hai với hai là bốn !the coast is clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở !to get away clear - (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở !to get away clear - giũ sạch được !in clear - viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã * phó từ - rõ ràng =to speak clear+ nói rõ ràng =the ship shows clear on the horizon+ con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời - hoàn toàn, hẳn =he got clear away+ anh ta đi mất hẳn - tách ra, ra rời, xa ra, ở xa =to keep clear of a rock+ tránh xa tảng đá (thuyền) =to get clear+ đi xa, tránh xa * ngoại động từ - làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ =to clear the air+ làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) =to clear the throat+ đằng hắng, hắng giọng =to clear a mystery+ làm sáng tỏ một điều bí ẩn - tự bào chữa, thanh minh, minh oan =I'll easily clear myself+ tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng - dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo =to clear a yard of rubbish+ dọn sạch rác rưởi ở sân =to clear a chimnery+ nạo ống khói =to clear land+ phá hoang =to clear the table+ dọn bàn =clear the way!+ đứng dãn ra! - vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi =to clear the letter-box+ lấy thư =to clear these boxes out of the way+ mang những cái hòm này ra chỗ khác =to clear obstruction out of the way+ dọn sạch vật chướng ngại - vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên =to a hedge+ vượt qua rào =to clear the reefs+ tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) - lãi, lãi đứt đi - trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến =to clear dedts+ thanh toán nợ =to clear goods+ trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) =to clear a ship+ làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến =to clear the harbour+ rời bến - chuyển (séc) =to clear a cheque+ chuyển séc * nội động từ, (thường) + up - sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) - ((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) - (hàng hải) rời bến =the ship clear ed for Shanghai yesterday+ con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua =to clear from a port+ đến bến - (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu =clear out!+ cút ngay! - tan đi, tiêu tan, tan biến - (từ lóng) biến mất (người) !to clear away - lấy đi, dọn đi, mang đi =to clear away the table+ thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) - làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) !to clear off - trả hết, thanh toán (nợ nần...) !to clear out - quét sạch, vét sạch, dọn sạch =to clear someone out+ (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi =to clear out a stock+ bán tống bán tháo hàng tồn kho !to clear up - dọn dẹp (một căn buồng) - làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) - làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    English-Vietnamese dictionary > clear

  • 5 crisp

    /krips/ * tính từ - giòn - (nghĩa bóng) quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát =a crisp style+ văn sinh động mạnh mẽ =crisp manners+ cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt bát - quăn tít, xoăn tít =crisp hair+ tóc quăn tít - mát, làm sảng khoái; làm khoẻ người (không khí) =crisp air+ không khí mát lạnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diêm dúa, bảnh bao * ngoại động từ - làm giòn, rán giòn (khoai...) - uốn quăn tít (tóc) - làm nhăn nheo, làm nhăn (vải) * nội động từ - giòn (khoai rán...) - xoăn tít (tóc) - nhăn nheo, nhàu (vải)

    English-Vietnamese dictionary > crisp

  • 6 dictionary

    /'dikʃənəri/ * danh từ - từ điển =a walking (living) dictionary+ từ điển sống, người học rộng biết nhiều - (định ngữ) có tính chất từ điển, có tính chất sách vở =a dictionary style+ văn sách vở =dictionary English+ tiếng Anh sách vở

    English-Vietnamese dictionary > dictionary

  • 7 elaborate

    /i'læbərit/ * tính từ - phức tạp =an elaborate machine-tool+ một máy công cụ phức tạp - tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi =an elaborate investigation+ một cuộc điều tra tỉ mỉ =elaborate style+ văn trau chuốt =an elaborate work of art+ một tác phẩm nghệ thuật tinh vi * ngoại động từ - thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); dựng lên =to elaborate a theory+ dựng lên một lý thuyết - (sinh vật học) chế tạo ra, sản ra * nội động từ - nói thêm, cho thêm chi tiết =to on a problem+ nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề - trở thành tỉ mỉ; trở thành tinh vi

    English-Vietnamese dictionary > elaborate

  • 8 elevated

    /'eliveitid/ * tính từ - cao; cao cả, cao thượng, cao nhã =an elevated position+ địa vị cao =an elevated aim+ mục đích cao cả =an elevated style+ văn cao nhã - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phấn khởi, phấn chấn; hân hoan, hoan hỉ - (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng hơi men * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đường sắt (nền) cao

    English-Vietnamese dictionary > elevated

  • 9 figurative

    /'figjurətiv/ * tính từ - bóng; bóng bảy =in a figurative sense+ theo nghĩa bóng =a figurative style+ lối văn bóng bảy =a figurative writer+ nhà văn bóng bảy, nhà văn hay dùng hình tượng - biểu hiện, tượng trưng - tạo hình, bằng tranh ảnh

    English-Vietnamese dictionary > figurative

  • 10 florid

    /florid/ * tính từ - đỏ ửng, hồng hào (da) - sặc sỡ, nhiều màu sắc - bóng bảy, hào nhoáng - cầu kỳ, hoa mỹ =a florid style+ văn cầu kỳ hoa mỹ

    English-Vietnamese dictionary > florid

  • 11 free

    /fri:/ * tính từ - tự do =a free country+ một nước tự do =free hydrogen+ (hoá học), hyddro tự do =a free translation+ bản dịch tự do, bản dịch thoát ý =free verse+ thơ tự do (không luật) =free love+ tình yêu tự do (không cần cưới xin) - không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn =free admission+ vào cửa không mất tiền =free of duty+ được miễn thuế =free imports+ các loại hàng nhập được miễn thuế - (+ from) không bị, khỏi phải, thoát được =free from care+ không phải lo lắng =free from pain+ không bị đau đớn =free from dampness+ không bị ẩm - rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ =to have very little free time+ có rất ít thì giờ rảnh =there are three rooms free at this hotel+ ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở - lỏng, không bọ ràng buộc =to leave one end of the rope free+ thả lỏng một dây thừng - suồng sã; xấc láo; tục =to be too free in one's behaviour+ có thái độ suồng sã =a free story+ một chuyện tục - thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng =a free style of writing+ văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển =free lines and curves+ những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển =free gestures+ những cử chỉ mềm mại uyển chuyển - rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều =to spend money with a free hand+ tiêu tiền hào phóng =to be free with one's praise+ khen ngợi không tiếc lời - thông, thông suốt (không bị ngăn cản) =a free road+ con đường thông suốt - tự nguyện, tự ý =to be free to confess+ tự nguyện thú - được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...) !free motion - xọc xạch; jơ (máy) !to give somebody a free hand - để cho ai toàn quyền hành động !to have one's hands free - rảnh tay, không phải lo lắng điều gì !to make free use of something - tuỳ thích sử dụng cái gì * phó từ - tự do - không phải trả tiền - (hàng hải) xiên gió * ngoại động từ - thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do - gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường)

    English-Vietnamese dictionary > free

  • 12 improve

    /im'pru:v/ * ngoại động từ - cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...) =to improve one's style of work+ cải tiến lề lối làm việc =to improve one's life+ cải thiện đời sống - lợi dụng, tận dụng =to improve the occasion+ tận dụng cơ hội * nội động từ - được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ =to improve in health+ sức khoẻ tốt hơn lên =her English improves very quickly+ cô ta tiến nhanh về tiếng Anh !to improve away - cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến !to improve on (uopn) - làm tốt hơn, hoàn thiện hơn =this can hardly be improved on+ cái đó khó mà làm tốt hơn được

    English-Vietnamese dictionary > improve

  • 13 individual

    /,indi'vidjuəl/ * tính từ - riêng, riêng lẻ, cá nhân =individual interest+ quyền lợi cá nhân =to give individual attention to someone+ chú ý đến ai - độc đáo, riêng biệt, đặc biệt =an individual style of writing+ một văn phòng độc đáo * danh từ - cá nhân; người - vật riêng lẻ - (sinh vật học) cá thể

    English-Vietnamese dictionary > individual

  • 14 laboured

    /'leibəd/ * tính từ - nặng nhọc, khó khăn =laboured breathing+ hơi thở nặng nhọc - không thanh thoát, cầu kỳ =a laboured style of writing+ lối hành văn không thanh thoát, lối hành văn cầu k

    English-Vietnamese dictionary > laboured

  • 15 laconic

    /lə'kɔnik/ Cách viết khác: (laconical) /lə'kɔnikəl/ * tính từ - vắn tắt; gọn gàng; súc tích =a laconic answer+ một câu trả lời vắn tắt gọn gàng =a laconic style+ lối hành văn súc tích

    English-Vietnamese dictionary > laconic

  • 16 laconical

    /lə'kɔnik/ Cách viết khác: (laconical) /lə'kɔnikəl/ * tính từ - vắn tắt; gọn gàng; súc tích =a laconic answer+ một câu trả lời vắn tắt gọn gàng =a laconic style+ lối hành văn súc tích

    English-Vietnamese dictionary > laconical

  • 17 lavish

    /'læviʃ/ * tính từ - xài phí, lãng phí, hoang toàng =to be lavish in spending one's money+ ăn tiêu lãng phí hoang toàng =to live in lavish style+ sống hoang toàng - nhiều, quá nhiều =to be lavish in (of) one's praise+ khen ngợi quá nhiều lời * ngoại động từ - tiêu xài hoang phí, lãng phí =to lavish money upon one's pleasures+ xài tiền hoang phí vào những thú vui - cho nhiều, cho rộng rãi =to lavish care and affection on one's children+ nuông chiều con cái

    English-Vietnamese dictionary > lavish

  • 18 lengthy

    /'leɳθi/ * tính từ - dài, dài dòng; làm buồn, làm chán =a lengthy speech+ bài nói dài dòng =a lengthy style+ văn phòng dài dòng

    English-Vietnamese dictionary > lengthy

  • 19 nervous

    /'nə:vəs/ * tính từ - (thuộc) thần kinh =the nervous system+ hệ thần kinh =nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostraction)+ sự suy nhược thần kinh - dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn =most of the children are nervous in the dark+ hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tối =to feel nervous about something+ cảm thấy bồn chồn lo lắng về việc gì =nervous temperament+ tính nóng nảy - có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ =a man full of nervous energy+ một người đầy nghị lực cương cường - (văn học) hùng mạnh; cô đọng, khúc chiết =nervous style+ văn hùng mạnh; văn cô đọng khúc chiết

    English-Vietnamese dictionary > nervous

  • 20 obscure

    /əb'skjuə/ * tính từ - tối, tối tăm, mờ, mờ mịt - không rõ nghĩa, tối nghĩa =obscure style+ văn tối nghĩa - không có tiếng tăm, ít người biết đến =an obscure author+ tác giả không có tiếng tăm =an obscure village+ làng ít người biết đến * ngoại động từ - làm tối, làm mờ - làm không rõ, làm khó hiểu - làm mờ (tên tuổi) - che khuất

    English-Vietnamese dictionary > obscure

См. также в других словарях:

  • stylé — stylé …   Dictionnaire des rimes

  • STYLE — Sous l’égide de la linguistique, le style devient aujourd’hui l’objet d’une science: la stylistique veut être la science des registres de la langue, et elle s’efforce de définir le style comme concept opératoire. Mais le mot style a, dans l’usage …   Encyclopédie Universelle

  • Style — may refer to:* Genre, a loose set of criteria for a category or composition * Design, the process of creating something * Format, various terms that refer to the style of different things * Human physical appearance * Fashion, a prevailing mode… …   Wikipedia

  • style — [staɪl] noun [countable] 1. a way of doing something, designing something, or producing something, especially one that is typical of a particular time, place, or group of people: style of • the Japanese style of stock investment • 1980s style… …   Financial and business terms

  • Style — Style, n. [OE. stile, F. style, Of. also stile, L. stilus a style or writing instrument, manner or writing, mode of expression; probably for stiglus, meaning, a pricking instrument, and akin to E. stick. See {Stick}, v. t., and cf. {Stiletto}.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • style — Style, et maniere d escrire, Stylus, Vena. Style legier et doux, Oratio tenuis. Style de haut appareil, Magniloquentia. Qui n a pas style vulgaire, Cui non est publica vena. Le style, La practique, Iurisdictionis forma et vsus fori, Bud. Chose… …   Thresor de la langue françoyse

  • style — [stīl] n. [ME < L stilus (sp. infl. by unrelated Gr stylos, pillar) < IE base * (s)tei , pointed > L stimulus] 1. a sharp, slender, pointed instrument used by the ancients in writing on wax tablets 2. any of several devices, etc. similar …   English World dictionary

  • stylé — stylé, ée 1. (sti lé, lée) adj. Terme d histoire naturelle. Qui est muni d un style, d un long style. stylé, ée 2. (sti lé, lée) part. passé de styler. •   Tant ces nouveaux réformateurs avaient de peine à se contenter, et tant ils étaient peu… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Style — 〈[ staıl] m. 6; engl. Bez. für〉 Stil * * * Style [sta̮il ], der; s, s [engl. style, über das Afrz. zu lat. stilus, ↑ Stil] (Jargon): Stil. * * * Style   [»Stil«] Formatvorlage …   Universal-Lexikon

  • style — [n1] fashion, manner appearance, approach, bearing, behavior, carriage, characteristic, cup of tea*, custom, cut*, description, design, druthers*, flash*, form, genre, groove*, habit, hand, idiosyncrasy, kind, method, mode, number, pattern,… …   New thesaurus

  • -style — [ staıl ] suffix used with some adjectives and nouns to make adjectives describing someone s qualities or the way something is done or designed: a gangland style shooting an old style (=traditional) politician …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»